underhåll trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underhåll trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underhåll trong Tiếng Thụy Điển.
Từ underhåll trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bảo trì, sự bảo dưỡng, giữ, bảo dưỡng, phục vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underhåll
bảo trì(service) |
sự bảo dưỡng(service) |
giữ(keep) |
bảo dưỡng(maintenance) |
phục vụ(service) |
Xem thêm ví dụ
Robotreparationer och underhåll kunde utöka livslängden hos hundratals satelliter som kretsar runt jorden. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Men du måste underhålla den. Nhưng bạn phải trông giữ nó. |
Det finns spel som får beröm för att de är lärorika och underhållande. Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí. |
Min fru betalar underhåll till mig. Cô có biết vợ tôi phải trả tiền cấp dưỡng cho tôi không? |
De här sidorna är brödernas officiella mediasidor. De styr innehållet och sidorna underhålls åt dem av kyrkan. Những trang này sẽ hoạt động với tính cách là một cách để mỗi Vị Thẩm Quyền Trung Ương chính thức hiện diện qua hệ thống truyền thông xã hội, họ là những người sẽ hướng dẫn các trang này trong khi Giáo Hội duy trì các trang này thay cho họ. |
Huvudsaklig upphovsman och underhåll Tác giả và nhà duy trì chính |
Men, det är underhållande. Nhưng, điều đó rất thú vị. |
En underhållande, hoppas jag. Tôi hy vọng các bạn sẽ thích |
Det går åt stora summor att publicera och distribuera biblar och biblisk litteratur, att bygga och underhålla möteslokaler och avdelningskontor och att ge hjälp åt medtroende när det inträffar katastrofer. Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương. |
INTRESSANTA människor, god mat och underhållande konversation gör det till ett sant nöje att inta en måltid vid kaptenens bord på ett fartyg. NHỮNG con người thú vị, thức ăn ngon và cuộc trò chuyện vui vẻ làm cho bàn của thuyền trưởng trở nên thích thú. |
Ett lyckligt äktenskap måste underhållas Hôn nhân hạnh phúc cần được “bảo trì” |
Tiotusentals borrhål, brunnar och pumpar i Afrika, många av dem nyligen anlagda av utländska hjälporganisationer, har förfallit ”på grund av en enkel orsak som skulle kunna undvikas: brist på underhåll”. (INTERNATIONAL INSTITUTE FOR ENVIRONMENT AND DEVELOPMENT, STORBRITANNIEN) Tại châu Phi, có hàng chục ngàn lỗ khoan dưới lòng đất, giếng nước và máy bơm—nhiều cái trong số này có gần đây do sự giúp đỡ của nước ngoài—đã bị xuống cấp trầm trọng “vì một lý do đơn giản và có thể tránh được: không bảo trì”.—VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ, ANH QUỐC. |
Checklista för andligt underhåll Bản Liệt Kê Bảo Trì Phần Thuộc Linh |
Det behövs fyra axelhöga plantor per person, och i termer av underhåll av plantorna, behöver vi torka bladen varje dag i Delhi och kanske en gång i veckan i städer med renare luft. Mỗi người bình thường cần 4 cây cao đến ngang vai, và để chăm sóc nó chúng ta cần làm sạch bề mặt lá hàng ngày nếu ở Delhi, và có lẽ một lần mỗi tuần ở những thành phố có không khí trong lành hơn. |
17 Vi håller också våra Rikets salar i gott skick genom att underhålla och reparera dem. 17 Ngoài ra, tôi tớ của Đức Giê-hô-va cũng siêng năng và nỗ lực để giữ cho nơi thờ phượng ở trong tình trạng tốt. |
Och på det stora hela vet vi att faktorer som krävs för utveckling och underhåll av våra vävnader börjar minska när vi blir äldre, medan faktorer som är inblandade i reparationer av skador och inflammationer ökar när vi blir äldre. Và một cách tổng quát, những tác nhân mà chúng ta biết thì rất cần để phát triển mô, để nuôi dưỡng mô-- chúng bắt đầu giảm khi chúng ta già đi, trong các nhân tố góp phần tổn thương hay viêm nhiễm -- nguy cơ càng nhiều khi chúng ta già đi. |
De nuvarande slussarna, vilka då kommer att vara 100 år, kommer att kunna vara mer åtkomliga för underhåll, och är projekterade att kunna fortsätta användas. Các âu thuyền hiện tại, sẽ là 100 năm tuổi vào thời gian đó, sẽ có cơ hội lớn hơn để bảo trì và được lập dự tính để tiếp tục hoạt động vô hạn định. |
Filmen kommer ut - filmen är en filmversion av bildspelet som jag visade för två kvällar sedan, förutom att det är betydligt mer underhållande. Bộ phim này là một phiên bản làm thành phim của bản slideshow. Tôi đã chiếu vào đêm hôm kia, ngoại trừ nó có nhiều thứ thú vị hơn. |
London är så underhållande. Luân Đôn thật sự nhộn nhịp. |
Mitt första jobb var att underhålla tomten och måla de delar av byggnaden som allmänheten inte kunde se. Việc làm đầu tiên của tôi là bảo trì sàn nhà và sơn những khu vực mà công chúng không thấy được. |
Alltför ofta försöker vi underhålla unga män och förvisa dem till åskådarrollen trots att deras tro och kärlek till evangeliet bäst kan utvecklas genom att de ärar sitt prästadöme. Chúng ta rất thường cố gắng chiêu đãi các thiếu niên của mình và để cho họ đóng vai trò người quan sát, trong khi đức tin và tình yêu thương của họ đối với phúc âm có thể phát triển tốt nhất bằng cách làm vinh hiển chức tư tế của họ. |
Vi gör också gott när vi använder våra tillgångar till att underhålla Rikets sal och hjälper till att sköta den. Đóng góp để bảo trì và chăm sóc Phòng Nước Trời cũng là việc lành. |
20 Avdelningskontoret förordnar ibland heltidstjänare som tar hand om skötsel och underhåll på vissa sammankomsthallar. 20 Vì một số nơi nhóm lại có kích cỡ lớn nên chi nhánh chỉ định những anh chị phụng sự trọn thời gian để chăm lo việc điều hành và bảo trì Phòng hội nghị. |
Det kan verka vara en tillräckligt stor utmaning bara att bli gift, men man måste också tänka på att äktenskapet skall underhållas år efter år. Lập gia đình có vẻ đủ khó rồi; nhưng ta cũng phải nghĩ đến việc giữ gìn mối liên lạc trong hôn nhân năm này qua năm khác. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underhåll trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.