undergo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undergo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undergo trong Tiếng Anh.

Từ undergo trong Tiếng Anh có các nghĩa là trải qua, chịu, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undergo

trải qua

verb

Many trans people will only ever undergo one procedure in their lifetime, if that.
Nhiều người chuyển giới chỉ trải qua một cuộc phẫu thuật duy nhất trong đời.

chịu

verb

Those are actual patients undergoing a painful procedure.
Những bệnh nhân chịu những trị liệu hết sức đau đớn.

bị

verb

Surgery is almost always the first treatment a woman with ovarian cancer undergoes .
Phẫu thuật luôn là cách chữa trị đầu tiên cho một người bị ung thư buồng trứng .

Xem thêm ví dụ

Those who accept and apply these teachings undergo a significant transformation.
Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn.
How do anointed Christians undergo “a new birth to a living hope,” and what is that hope?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?
A marriage undergoes intense distress when a mate abuses alcohol or drugs.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Some had to undergo major changes.
Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể.
How did David’s life undergo change?
Đời sống của Đa-vít đã trải qua những biến đổi như thế nào?
After undergoing biopsies that further increased her risk for cancer and losing her sister to cancer, she made the difficult decision to have a prophylactic mastectomy.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
The affected province and general area are currently undergoing a military conflict, which is hindering treatment and prevention efforts.
Các tỉnh bị ảnh hưởng và khu vực chung hiện đang trải qua một cuộc xung đột quân sự, đó là cản trở nỗ lực điều trị và phòng ngừa.
If we rely on Jehovah when we undergo trials, what benefits can come to us?
Nếu nương cậy nơi Đức Giê-hô-va khi chịu đựng những thử thách, chúng ta có thể nhận được những lợi ích nào?
For more information on the evidence that Jesus’ words are undergoing fulfillment today, see chapter 9 of the book What Does the Bible Really Teach? published by Jehovah’s Witnesses.
Để biết thêm về bằng chứng cho thấy lời Chúa Giê-su đã được ứng nghiệm ngày nay, xin xem chương 9 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
We may not fully understand why Jehovah allows us to undergo a particular trial.
Chúng ta có thể không hiểu rõ tại sao Đức Giê-hô-va để cho chúng ta phải chịu thử thách nào đó.
When Japanese planes attacked Pearl Harbor on 7 December 1941, the destroyer was moored in a nest of ships undergoing overhaul and, as her guns were dismantled, was able to do little besides reply with small arms fire.
Khi máy bay của Hải quân Nhật tấn công Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 12 năm 1941, chiếc tàu khu trục đang neo đậu cùng một nhóm các tàu đang được đại tu; và vì các khẩu pháo của nó đang bị tháo dỡ, nó chỉ có thể chống trả cuộc tấn công bằng vũ khí nhẹ.
Very likely they explained that Christian baptism included undergoing water immersion and receiving the outpouring of holy spirit.
Rất có thể họ đã giải thích cho ông hiểu phép báp têm của tín đồ Đấng Christ bao hàm việc trầm người trong nước và nhận lãnh sự ban cho thánh linh.
Indian sources often say that 1,800–2,000 T-72M1 tanks will be upgraded top to bottom while the rest will undergo only partial improvement.
Các nguồn tin Ấn Độ cho rằng có khoảng 1800-2000 T-72M1 được nâng cấp toàn diện, số còn lại sẽ chỉ được nâng cấp một phần.
Lead azide has immediate deflagration to detonation transition (DDT) this means that even small amounts undergo full detonation(after being hit by flame or static electricity).
Chì azide có khả năng gây cháy ngay lập tức cho quá trình chuyển đổi nổ (DDT), điều này có nghĩa là ngay cả một lượng nhỏ cũng bị nổ hoàn toàn (sau khi bị hỏa hoạn hoặc tĩnh điện).
When a rock undergoes partial melting some minerals will melt (neosome, i.e. newly formed), while others remain solid (paleosome, i.e. older formation).
Khi đá trải qua quá trình tan chảy từng phần một số khoáng vật sẽ tan chảy (neosome, hình thành khoáng vật mới), trong khi các khoáng vật khác vận tồn tại ở dạng rắn (paleosome, thành tạo cổ hơn).
Manganese(II) oxide undergoes the chemical reactions typical of an ionic oxide.
Mangan (II) oxit trải qua phản ứng hóa học điển hình của một ion oxit.
(2 Timothy 3:12) But he should count it “all joy” to have the privilege of undergoing various trials for holding fast to God’s Word and speaking about it to others. —James 1:2, 3.
Nhưng người đó nên cho đó là “điều vui-mừng trọn-vẹn” được đặc ân trải qua nhiều thử thách vì bám chặt vào Lời Đức Chúa Trời và nói cho người khác biết (Gia-cơ 1:2, 3).
As a result, the periods of stasis in the fossil record correspond to the parental population and the organisms undergoing speciation and rapid evolution are found in small populations or geographically restricted habitats and therefore rarely being preserved as fossils.
Kết quả là, chu kì ổn định trong các dấu vết hóa thạch ứng với quần thể gốc còn các sinh vật chịu sự thay đổi loài và tiến hóa nhanh tìm thấy ở những quần thể nhỏ hoặc các khu phân bố hạn chế về mặt địa lý và do đó hiếm khi được bảo quản dưới dạng hóa thạch.
All who desire divine approval today must exercise similar faith, dedicate themselves to Jehovah God, and undergo Christian baptism in symbol of an unreserved dedication to the Most High God.
Ngày nay, tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận đều phải thực hành đức tin như vậy, dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và làm báp têm của đạo Đấng Christ để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Đức Chúa Trời Tối Cao.
Some soldiers complete their IDF combat training and later undergo additional counter terror and Border Police training.
Một số binh sĩ hoàn thành huấn luyện chiến đấu trong IDF và sau đó trải qua các khoá huấn luyện khác nữa về khủng bố và Cảnh sát Biên giới.
Despite being pressured by Yang Zhi to undergo an abortion, she refuses to abandon her child and secretly drops out of university and loses contact with Yang and her adoptive father.
Mặc dù Dương Chí ép cô phải phá thai, cô từ chối bỏ rơi đứa con của mình và bí mật rời khỏi trường đại học và mất liên lạc vớiYang và cha nuôi của cô.
In recent years, the force has been undergoing a reform with assistance from international agencies, including the Organization for Security and Co-operation in Europe since OSCE Mission to Croatia began there on 18 April 1996, with Croatia being admitted to OSCE on March 24, 1992.
Những năm gần đây, lực lượng này đang thực hiện một cuộc cải cách với sự hỗ trợ từ các cơ quan quốc tế, gồm Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu từ khi tổ chức này thực hiện nhiệm vụ tại Croatia từ ngày 18 tháng 4 năm 1996.
"""One might think you really suspected us, monseigneur, and we were undergoing a real interrogatory."
Thưa Đức ông, ngài nghi ngờ chúng tôi thực mất rồi, và chúng tôi đang phải chịu một cuộc thẩm vấn đích thực.
7 The priesthood was also to undergo a cleansing, or refining, process.
7 Chức vụ tế lễ cũng phải trải qua một tiến trình tẩy sạch hoặc luyện lọc.
(2 Corinthians 11:23-27) Jehovah’s modern-day Witnesses also have to undergo hardships and set aside personal preferences in an effort to give others the Kingdom hope.
Các Nhân-chứng thời nay của Đức Giê-hô-va cũng chịu những sự gian khổ và gác lại một bên những sở thích riêng của họ nhằm cố gắng đem hy vọng Nước Trời đến những người khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undergo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới undergo

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.