uncertainty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uncertainty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncertainty trong Tiếng Anh.
Từ uncertainty trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không chắc chắn, tính bất định, tính dễ biến, Sự không chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uncertainty
sự không chắc chắnnoun The payoffs to innovation are greatest where the uncertainty is highest. Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất. |
tính bất địnhnoun |
tính dễ biếnnoun |
Sự không chắc chắn
|
Xem thêm ví dụ
We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
He says that from childhood his “doubts and uncertainties [about God] went to and fro and [his] disbeliefs grew.” Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”. |
A protracted period of uncertainty could prolong the slow growth in investment that is holding back low, middle, and high income countries. Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao. |
There was some uncertainty about what would happen to Jerusalem after it was conquered in 1099. Có một số không chắc chắn về những gì sẽ xảy ra với Jerusalem (Gia Lộ Tát Lãnh) sau khi nó đã được chinh phục vào năm 1099. |
The aim was to remove any remaining uncertainty about the validity of the proof by creating a formal proof that can be verified by automated proof checking software such as HOL Light and Isabelle. Mục tiêu là loại bỏ bất kỳ sự không chắc chắn về khả năng đúng đắn của chứng minh bằng việc xây dựng một chứng minh chính thức có thể được xác minh bằng kiểm tra chứng minh tự động như các phần mêm HOL Light và Isabelle. |
But I will also show you the parents' uncertainties. Nhưng tôi cũng sẽ cho các bạn thấy những mối lo của các bậc cha mẹ. |
Last year developing countries recorded among their slowest economic growth rates of the past decade, partly because of the heightened Euro Area uncertainty in May and June of 2012. Năm ngoái, các nước đang phát triển có tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp nhất trong mười năm trở lại đây, một phần do tình trạng bất ổn gia tăng tại khu vực đồng euro vào tháng 5 và tháng 6 năm 2012. |
The challenge for companies is to provide reliable service levels in an environment of uncertainty. Thách thức đối với các công ty là cung cấp các mức dịch vụ đáng tin cậy trong một môi trường không chắc chắn. |
(Proverbs 2:1-5) Even then, because of life’s uncertainties, our decisions may fail to turn out as desired. (Châm-ngôn 2:1-5) Dù vậy, vì sự bấp bênh của đời sống, chúng ta có những quyết định không được như ý. |
Non-performing loans (and the uncertainty around their true measure) in the banking sector remain a major concern, and due attention is needed to issues of bankruptcy, insolvency, and creditor rights which will facilitate corporate debt restructuring. Nợ xấu ngành ngân hàng (và cách tính nợ xấu thực sự) vẫn rất quan ngại và cần chú ý tới vấn đề phá sản, mất khả năng thanh toán, quyền của chủ nợ - những vấn đề sẽ tạo điều kiện cho quá trình tái cơ cấu nợ doanh nghiệp. |
Though humans seem to have more freedom than ever before, millions live in a climate of fear, insecurity, and uncertainty. Con người có nhiều quyền tự do hơn bao giờ hết, nhưng hàng triệu người phải sống trong nỗi sợ hãi và bất an. |
The payoffs to innovation are greatest where the uncertainty is highest. Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất. |
There was no uncertainty in his mind either about the landscape en route to Asia or about the direction to be taken. Như vậy trong đầu óc của ông không có sự mơ hồ nào về những phong cảnh trên đường tới châu Á hay về hướng phải theo. |
Sensitivity analysis is the study of how the uncertainty in the output of a mathematical model or system (numerical or otherwise) can be apportioned to different sources of uncertainty in its inputs. Phân tích độ nhạy (SA) là kỹ thuật làm thế nào để phân chia sự không chắc chắn trong kết quả đầu ra của một mô hình toán học hoặc một hệ thống (hệ thống số hoặc các hệ thống khác) thành các nguồn không chắc chắn khác nhau ở đầu vào mô hình đó. |
How much uncertainty? Còn sự không chắc chắn là bao nhiêu? |
It can also help us to understand why there is so much uncertainty. Kinh Thánh cũng có thể giúp chúng ta hiểu tại sao đời sống nhiều bấp bênh đến thế. |
Well, you would know something about his height, but there's a lot of uncertainty. Uhm, bạn có thể sẽ biết một điều gì đó về chiều cao của anh ta, nhưng có rất nhiều sự dao động. |
Due to this uncertainty, and d'Herelle using phages without much hesitation on humans, his work was under constant attack from many other scientists. Vì sự thiếu chắc chắn này mà d'Herelle sử dụng phage nhưng không thông hội chẩn với bệnh nhân, dẫn đến công việc của ông bị nhiều sự chỉ trích từ các nhà khoa học khác. |
The uncertainty has not irritated? Bà ấy không nhận ra thiếu ánh sáng chứ? |
Refrain from looking at life with doubt and uncertainty. Tránh nhìn cuộc sống một cách ngờ vực và bất định. |
The report notes that there are considerable risks that could slow the region’s momentum, citing possible delays of reforms in the Eurozone, the “fiscal cliff” in the US, and a possible sharp decline in the growth of investments in China as among the sources of uncertainty. Báo cáo cũng đưa ra lưu ý rằng có những rủi ro đáng kể có thể kìm hãm đà tăng trưởng của khu vực này, và dẫn ví dụ khả năng có sự chậm trễ trong việc thực hiện cải cách ở khu vực đồng Euro, “vực thẳm kinh tế” ở Mỹ, và sự suy giảm mạnh trong tăng trưởng đầu tư có thể xảy ra ở Trung Quốc. |
Exogenous uncertainties can be further categorised; ongoing risks such as economic volatility, can be described as a 'continuous risk'. Sự không chắc chắn ngoại sinh có thể được phân loại thêm; rủi ro liên tục như biến động kinh tế, có thể được mô tả là "rủi ro liên tục". |
The overwhelming weight of our lives to come...... and the uncertainty of time hung over us Cuộc đời phía trước còn dài...... và chưa biết chúng tôi sẽ ra sao |
The campaign to undermine public trust in climate science has been described as a "denial machine" organized by industrial, political and ideological interests, and supported by conservative media and skeptical bloggers to manufacture uncertainty about global warming. Vận động để làm suy yếu sự tin tưởng của dư luận đối với khoa học khí hậu đã được miêu tả là "cỗ máy phủ nhận" được sản xuất ra bởi những lợi ích công nghiệp, chính trị và tư tưởng, và được ủng hộ bởi truyền thông bảo thủ và những blogger đa nghi nhằm tạo ra sự không chắc chắn về hiện tượng ấm lên toàn cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncertainty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uncertainty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.