unabridged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unabridged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unabridged trong Tiếng Anh.
Từ unabridged trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy đủ, không cô gọn, không rút gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unabridged
đầy đủadjective that would be equivalent to more than two unabridged dictionaries. nó có thể tương đương với hơn hai cuốn từ điển đầy đủ. |
không cô gọnadjective |
không rút gọnadjective |
Xem thêm ví dụ
“Imagine that someone told you that there was an explosion at a printing plant and that the ink spattered onto the walls and ceilings and formed the text of an unabridged dictionary. “Hãy hình dung ai đó nói với bạn rằng có một vụ nổ tại một xưởng in làm mực in văng tung tóe lên tường và trần nhà, rồi tạo nên một cuốn từ điển. |
Webster's Third New International Dictionary of the English Language, Unabridged (Merriam, 1961; repr. Phiên bản tháng 10 năm 2005. ^ Webster's Third New International Dictionary of the English Language, Unabridged (Merriam, 1961; repr. |
Cause prioritization Deliberative democracy Importance Politics Triage Value Zeitgeist ""Prioritization" in Collins English Dictionary – Complete & Unabridged 10th Edition". Dân chủ thảo luận Tầm quan trọng Chính trị Zeitgeist ^ “"Prioritization" in Collins English Dictionary – Complete & Unabridged 10th Edition.”. |
Webster’s Third New International Dictionary of the English Language Unabridged. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2008. ^ Webster's Third New International Dictionary of the English Language, Unabridged. |
In August 2014, he recorded the first ever unabridged audiobook of William Golding's 1964 novel, The Spire, for Canongate Books. Tháng 8 năm 2014, anh đã thu âm bản audiobook không rút gọn đầu tiên của cuốn tiểu thuyết năm 1964 The Spire của tác giả William Golding cho hãng Canongate Books. |
According to Webster’s Revised Unabridged Dictionary, discernment is “the power or faculty of the mind by which it distinguishes one thing from another.” Theo cuốn Webster’s Revised Unabridged Dictionary, sự sáng suốt là “khả năng của trí tuệ qua đó nó phân biệt sự vật này với sự vật khác”. |
If only one out of every 10 of those books had a word that's not in the dictionary in it, that would be equivalent to more than two unabridged dictionaries. Chỉ 1 phần 10 số sách này có một từ không có trong từ điển, nó có thể tương đương với hơn hai cuốn từ điển đầy đủ. |
This unabridged dictionary, often called the Morohashi in English, focuses upon Classical Chinese and Literary Chinese vocabulary. Ấn bản này - thường được gọi tắt là "Morohashi" trong tiếng Anh - có nội dung tập trung chủ yếu vào từ vựng cổ văn và văn ngôn văn. |
An unabridged reprint in two volumes of Joshi's biography, newly retitled I Am Providence, was published in 2010 by Hippocampus Press. Một tái bản được tóm lượt thành 2 tập của tiểu sử Joshi, mới được đặt lại tên Tôi là người Providence, được phát hành năm 2010 bởi Hippocampus Press. |
The unabridged audiobook remains free, while the abridged version costs $7.49. Phiên bản dùng thử có thể được tải về miễn phí từ iTunes, trong khi phiên bản đầy đủ được tải về với giá 7.99 USD. |
The Game Boy Color version was technologically unabridged, which was quite a technical achievement due to the sheer size of the cities, converted tile-for-tile from the PC original, making them many times larger than most Game Boy Color game worlds were because of the handheld's limited hardware. Phiên bản Game Boy Color đã được thực hiện nguyên vẹn về mặt công nghệ, một thành tựu về kỹ thuật, do kích thước trọn vẹn của các thành phố, đã được chuyển đổi đến từng chi tiết một từ bản gốc của PC, làm cho chúng lớn hơn nhiều lần so với hầu hết các thế giới game của Game Boy Color bởi vì phần cứng hạn chế của hệ máy cầm tay. |
Random House Webster's unabridged dictionary. Từ điển không được rút gọn của Webster Random House. |
We, of course, received the unabridged versions found in her notebooks, not the abridged versions that had to fit in a single class period. Dĩ nhiên, chúng tôi nhận được những bài nguyên vẹn trong quyển sổ ghi chép của bà, không phải những bài được rút ngắn để ăn khớp với thời gian dạy trong lớp. |
The word edify comes originally from the Latin roots aedes, meaning a dwelling or temple, and facere meaning to make (see Collins English Dictionary—Complete and Unabridged [2003], “edify”). Từ gây dựng là từ gốc La Tinh aedes mà ra, có nghĩa là một nơi trú ngụ hay đền thờ, và facere có nghĩa là lập ra (xin xem Collins English Dictionary—Complete and Unabridged 2003, “gây dựng”). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unabridged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unabridged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.