umsögn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umsögn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umsögn trong Tiếng Iceland.

Từ umsögn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thuộc từ, vị ngữ, Vị ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umsögn

thuộc từ

noun

vị ngữ

noun

Vị ngữ

Xem thêm ví dụ

Þetta var falleg umsögn um trúfastan þjón Jehóva Guðs.
Quả thật, lời đó cho thấy lòng tôn kính đối với một tôi tớ trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Þú hefur heyrt að hún hafi fengið jákvæða umsögn kvikmyndagagnrýnenda en þú veist líka að hún inniheldur siðleysi og ofbeldi að einhverju marki.
Bạn nghe người khác khen phim ấy hay, nhưng bạn cũng biết phim có những cảnh vô luân và bạo lực.
Atburðir, sem lýst er í kristnu Grísku ritningunum (Nýja testamentinu) eru rækilega staðfestir af umsögn fornra ritara, þeirra á meðal Júvenalis, Tacítusar, Seneca, Svetóníusar, Plíníusar yngri, Lúcíanusar, Celsusar og gyðingasagnfræðingsins Jósefusar.
Các biến cố được thuật lại trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp (Tân Ước) được nhiều nhà văn xưa xác nhận trong văn kiện của họ, kể cả Juvenal, Tacitus, Seneca, Suetonius, Pliny the Younger, Lucian, Celsus, và sử gia Do Thái Josephus.
Í smánarmenningu er það umsögn samfélagsins um okkur sjálf sem ákvarðar hvort við séum góð eða slæm eða hvort samfélagið meðtekur eða útilokar okkur.
Trong văn hóa sợ xấu hổ, bạn biết mình là người tốt hay xấu theo những gì mà cộng đồng của bạn nói về bạn, tùy theo việc nó có tôn trọng hay loại trừ bạn không. ...
Og það er ástæða til að ætla að hann hafi gert það, samanber umsögn hans um lögmál Guðs sem er að finna í Sálmi 19:8-12.
Chúng ta có cơ sở để tin là ông đã làm điều ấy, khi đọc những lời bình luận của ông về Luật Pháp Đức Chúa Trời ở Thi-thiên 19:7-11.
(Hósea 6:4) Þetta er dapurleg umsögn um það hve ömurlega þjóð Guðs var á sig komin trúarlega.
(Ô-sê 6:4) Thật là một bằng chứng đáng buồn về tình trạng thiêng liêng tồi tệ của dân sự Đức Chúa Trời!
13 Kennari hennar sagði í umsögn um ritgerðina: „Það er sérstakt að ung stúlka eins og þú hafir þroskað með sér svona fastmótaðar siðferðisreglur.
13 Cô giáo đã phê bài văn của Jenny như sau: “Em còn nhỏ mà đã có một nguyên tắc đạo đức thật vững chắc.
Bleck ætlaði sér að gera út um þá umsögn.
Sứ mệnh của Bleck là phải chứng minh rằng những lời nói đó là sai.
15 Umsögn Gamalíels undirstrikar einungis að ekkert starf, sem Guð stendur að baki, getur farið út um þúfur.
15 Những điều Ga-ma-li-ên nói chỉ nhằm nhấn mạnh rằng công việc nào được Đức Chúa Trời trợ giúp thì không thể thất bại.
(Jesaja 65:1) Það er dapurleg umsögn um sáttmálaþjóð Jehóva að aðrar þjóðir skuli koma til hans en að Júdamenn séu á heildina litið svo þrjóskir að þeir vilji ekki gera það.
(Ê-sai 65:1) Đây là một nhận định đáng buồn về dân trong giao ước với Đức Giê-hô-va vì dân các nước sẽ đến với Đức Giê-hô-va, trong khi dân Giu-đa cứng đầu nói chung, sẽ từ chối làm thế.
Eftir þessa einföldu umsögn um þessa þrjá lykilþætti um heilagan anda, þá skulum við aftur íhuga fyrstu spurningu okkar: „Hvernig getur heilagur andi hjálpað mér?“
Với việc chỉ xem lại ba lẽ thật then chốt về Đức Thánh Linh, chúng ta trở lại câu hỏi đầu tiên: “Đức Thánh Linh giúp đỡ các anh chị em bằng cách nào?”

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umsögn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.