umræða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umræða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umræða trong Tiếng Iceland.

Từ umræða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thảo luận, sự thảo luận, 討論, sự, tranh luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umræða

thảo luận

(discussion)

sự thảo luận

(discussion)

討論

(discussion)

sự

(discussion)

tranh luận

(debate)

Xem thêm ví dụ

Umræða við áheyrendur byggð á Biblíusamræðubæklingnum bls. 2 gr. 1-2.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
Í Jerúsalem varð ‚mikil umræða‘ um málið á fundi öldunganna.
Ở Giê-ru-sa-lem, lại có “một cuộc bàn-luận dài” khi các trưởng lão họp lại.
Hvaða áhrif hefur þessi umræða um 60. kaflann í Jesaja haft á þig?
Việc thảo luận chương 60 của sách Ê-sai đã ảnh hưởng thế nào đến bạn?
(15:6-11) Þar átti sér stað mikil umræða, en þó var ekki um að ræða nokkrar erjur er þessir menn með sterka sannfæringu tjáðu hug sinn — gott fordæmi öldungum okkar tíma!
Thật ra có thảo luận sôi nổi, nhưng không có cãi cọ khi những người có đức tin mạnh mẽ phát biểu ý kiến—thật là một gương tốt cho các trưởng lão thời nay!
Umræða öldungs og eins eða tveggja safnaðarþjóna byggð á bæklingnum Vottar Jehóva — sameinaðir í að gera vilja Guðs um allan heim, bls. 14-15.
Trưởng lão thảo luận với một hay hai tôi tớ thánh chức, dựa theo sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời, trang 14, 15.
Til dæmis gæti öll umræða og kærleiki í heiminum kannski ekki leyst læknisfræðileg vandamál eða tilfinningarlegar áskoranir sem einn eða fleiri í fjölskyldunni gætu staðið frammi fyrir.
Ví dụ, có thể tất cả các cuộc nói chuyện, chia sẻ và yêu thương không thể giải quyết một vấn đề y tế hoặc một thử thách tình cảm mà một hoặc nhiều người trong gia đình có thể đang gặp phải.
Meðan á fyrstu árum þróunarvinnunnar stóð var mikil umræða um hagkvæmustu hönnun skutlu sem næði besta jafnvægi milli getu, framleiðslukostnaðar og rekstrarkostnaðar.
Trong suốt quá trình phát triển ban đầu có nhiều thảo luận về thiết kế của tàu con thoi để cân bằng tốt nhất khả năng, chi phí phát triển và chi phí điều hành.
Hvetjandi umræða um það sem við viljum áorka í apríl.
Nhiệt thành thảo luận những điều chúng ta mong thực hiện vào tháng 4.
Á síðustu árum hefur umræða um fæðuofnæmi og fæðuóþol aukist.
Trong những năm gần đây, ngày càng có nhiều người cho biết họ bị dị ứng thực phẩm và không dung nạp thực phẩm.
Hefur þessi umræða sýnt þér fram á hvernig líf þitt getur haft raunverulegan tilgang og ætti að gera það, eða glöggvað skilning þinn á því?
Cuộc bàn luận này có giúp bạn thấy, hoặc thấy rõ ràng hơn, làm sao đời sống bạn có thể và nên có mục đích thật sự không?
Öll þessi umræða varð til þess að Elizabeth fann sig einangraða og einmana.
Tất cả cuộc trò chuyện này làm cho Elizabeth cảm thấy bị cô lập và cô độc.
Umræða um dagstextann við morgunverðarborðið á Betel í Kanada.
Điều khiển thờ phượng buổi sáng tại gia đình Bê-tên Canada
Kom það í kjölfar umræða um umhverfismál.
Điều này gây nhiều lo ngại về môi trường.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umræða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.