um trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ um trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ um trong Tiếng Iceland.
Từ um trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khoảng, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ um
khoảngnoun Lokatölunni 144.000 virtist vera náð einhvern tíma um miðjan fjórða áratug tuttugustu aldar. Dường như con số 144.000 người được thâu nhóm xong vào khoảng giữa thập niên 1930. |
vềverb Hún vill ekki tala um það. Cô ấy không muốn nói về chuyện đấy. |
Xem thêm ví dụ
(Matteus 11:19) Oft hafa þeir sem starfa hús úr húsi séð merki um handleiðslu engla sem hafa leitt þá til fólks sem hungrar og þyrstir eftir réttlætinu. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Ég sé um alls kyns skemmtanir og dægrastyttingar. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Það gæti verið að safna saman föstufórnum, hugsa um hina fátæku og þurfandi, sjá um samkomuhúsið og lóðina, þjóna sem erindrekar biskupsins á kirkjusamkomum og uppfylla önnur verkefni sem sveitarforsetinn úthlutar. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Nokkuð þar um smálindir úr skriðum og framhlaupum, einna mest við Mógilsá. Hạ cả số tối đa và tối thiểu, nhất là trong đợt tiến triển. |
Spádómurinn um eyðingu Jerúsalem sýnir greinilega að Jehóva er Guð sem ‚boðar þjónum sínum nýja hluti áður en fyrir þeim vottar‘. — Jesaja 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Þeim þykir eflaust vænt um að þú viljir vita meira um líf þeirra. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
Hvað hefurðu lært um ögun Guðs af því sem Sebna upplifði? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
„Það þarf að tæma hugann til að hugsa skýrt,“ sagði rithöfundur um þetta efni. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Ég er viss um ūađ. Tôi chắc chắn đấy. |
Samræður um Biblíuna fer allt gott fólk til himna? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
(Matteus 4: 1-4) Hann átti ósköp lítið sem er til marks um að hann notaði ekki kraft sinn til að afla sér efnislegra hluta. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
Svo segir í írskri skýrslu um ástandið í heiminum. Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
(Lúkas 4:18) Í þessum gleðilega boðskap er meðal annars fólgið loforð um að fátækt verði útrýmt. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
Líkt og áður var getið um, þá viðurkenna margir sem ekki eru kristnir að Jesús hafi verið stórkostlegur kennari. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
Á mismunandi tímum í þjónustu sinni var Jesú var ógnað og líf hans var í hættu og að lokum féll hann fyrir höndum illra manna sem höfðu lagt á ráðin um dauða hans. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
18 Síðustu heilögu sérréttindin sem við munum ræða um, en ekki þau þýðingarminnstu, er bænin. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
Hann getur hins vegar spurt aukaspurninga við og við til að hvetja áheyrendur til að svara og örva hugsun þeirra um efnið. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Sýna tilkynningar um blokkaða glugga Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn |
Í Biblíunni finnum við æ ofan í æ dæmi um að Jehóva hafi gripið inn í með óvæntum hætti. Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
Þér er kannski spurn hvort Jehóva viti ekki af prófraunum þínum eða sé sama um þig fyrst hann virðist ekki hafa gert neitt í málinu. Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Auðvitað ekki. Leggðu þig því fram um að meta hið góða í fari maka þíns og tjá það með orðum. — Orðskviðirnir 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
15 Lausnargjaldið, ekki einhver þokukennd hugmynd um að sál lifi líkamsdauðann, er hin raunverulega von mannkynsins. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
En hugsaðu um hvað það er sem knýr okkur. Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta. |
Ef samtalið heldur áfram skaltu koma boðskapnum um Guðsríki að. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
‚Nú veit ég að þú trúir á mig af því að þú hefur ekki synjað mér um son þinn, einkason þinn.‘ Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ um trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.