τζάνκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τζάνκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τζάνκι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τζάνκι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người nghiện, thằng nghiện, người nghiện må túy, người nghiện ma túy, người nghiện thuốc ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τζάνκι
người nghiện
|
thằng nghiện(junkie) |
người nghiện må túy
|
người nghiện ma túy
|
người nghiện thuốc ngủ
|
Xem thêm ví dụ
Γιατί πρέπει να τα λέω αυτά μπροστά σε αποτυχημένα τζάνκια; Thú nhận với đám nghiện ngập thảm hại kia ích gì chứ? |
Σκεφτείται μία ομάδα από μητέρες που μιλάνε για τα υπέροχα παιδιά τους σε ένα focus group, και όπου σχεδόν καμία δεν αγοράζει "τζανκ φουντ" φαγητό. Hoặc liên hệ tới nhóm các bà mẹ đang nói chuyện về những đứa con tuyệt vời của họ, và gần như không ai mua rất nhiều quà vặt. |
Ο Ταξιδιωτικός Οδηγός Μουν για το Βιετνάμ (Moon Travel Handbook on Vietnam), του Μάικλ Μπάκλεϊ, λέει: «Το Χάλονγκ είναι ένα από τα τελευταία μέρη στα οποία τα πανιά για τα ιστιοφόρα τζανκ κατασκευάζονται ακόμα με το χέρι από οικογένειες ιστιοποιών. Trong sách Moon Travel Handbook on Vietnam, tác giả Michael Buckley viết: “Vịnh Hạ Long là một trong số ít vùng còn sót lại, nơi đây buồm vẫn còn được may bằng tay bởi những gia đình sinh sống bằng nghề làm buồm. |
Τα παιδιά και οι οικογένειές τους ζουν στον κόλπο μέσα σε πλωτά σπίτια, ή ιστιοφόρα τζανκ. Tất cả những trẻ em này và gia đình sống trong vịnh trên những chiếc nhà thuyền, hay ghe mành. |
Ένα μαγαζί ονόματι "Τζανκ & Σταφ" έχει μία μυστική υπόγεια κρυψώνα όπου ο Κάπτεν Μαν κάνει τη δουλειά του. Henry đến cửa hàng "Junk 'n' Stuff", nơi có căn cứ bí mật gọi là Man Cave ở dưới lòng đất nơi mà Captain Man làm việc. |
Στο σιδηροδρομικό σταθμό του Τζανκόι, γύρω στο 1974 Tại ga xe lửa ở Dzhankoy, khoảng năm 1974 |
Σκεφτείται μία ομάδα από μητέρες που μιλάνε για τα υπέροχα παιδιά τους σε ένα focus group, και όπου σχεδόν καμία δεν αγοράζει " τζανκ φουντ " φαγητό. Hoặc liên hệ tới nhóm các bà mẹ đang nói chuyện về những đứa con tuyệt vời của họ, và gần như không ai mua rất nhiều quà vặt. |
Έπειτα από δύο χρόνια, μετακομίσαμε στην Ουκρανία και μείναμε σε ένα μικρό σπίτι στο Τζανκόι, μια πόλη που απέχει περίπου 160 χιλιόμετρα από τη Γιάλτα, στη χερσόνησο της Κριμαίας. Hai năm sau, gia đình tôi chuyển đến Ukraine và sống trong một ngôi nhà nhỏ ở Dzhankoy, một thành phố cách Yalta khoảng 160km, trên bán đảo Crimea. |
Μένουμε ακόμη στο ίδιο σπίτι στο Τζανκόι, μια πόλη 40.000 περίπου κατοίκων. Gia đình chúng tôi vẫn sống trong ngôi nhà ở Dzhankoy, thành phố có khoảng 40.000 dân. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τζάνκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.