τυρί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τυρί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τυρί trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τυρί trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là pho mát, mát, phó, Pho mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τυρί
pho mátnoun Η γεύση πρέπει να μοιάζει με τυρί Γκοργκοντζόλα στο πιο έντονο. Nó có mùi nồng nặc giống như pho mát Gorgonzola. |
mátadjective Η γεύση πρέπει να μοιάζει με τυρί Γκοργκοντζόλα στο πιο έντονο. Nó có mùi nồng nặc giống như pho mát Gorgonzola. |
phónoun Είναι σα να κόβεις τυρί, άρχοντά μου. Nó chỉ là cái đồ dùng để cắt phó mát. |
Pho mát
Το τυρί θα σερβιριστεί μετά τις πίτες, Αρχόντισσα. Pho mát sẽ được mang ra sau khi phu nhân dùng xong bánh ạ. |
Xem thêm ví dụ
Τρελαίνομαι για τυρί! Cháu thích phô mai! |
Στα νομίσματά της, η Σιδώνα περιγράφει τον εαυτό της ως μητέρα της Τύρου. Trên đồng tiền của nó, Si-đôn tự tả mình là mẹ của Ty-rơ. |
Ειδικά στο μη παστεριωμένο πρόβειο τυρί, που φτιάχνουν στις'λπεις. Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps. |
Η παρθενιά σου έβγαλε μούχλα... σαν το τυρί. Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi. |
Πώς θα επηρεαστεί η Σιδώνα από την καταστροφή της Τύρου; Sự sụp đổ của Ty-rơ có ảnh hưởng nào trên Si-đôn? |
Ροαγιάλ με Τυρί. Royale quết bơ. |
Υπήρχε κρασί και τυρί και ένα κόκκινο εμπριμέ τραπεζομάντηλο -- όλα τα στοιχεία ενός ρομαντικού γεύματος. Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn. |
Αφού κάναμε όλη αυτή την αποϋλοποίηση και επανασύνθεση αυτών των συστατικών, συνειδητοποιήσαμε ότι ήταν πολύ τέλειο, επειδή καθώς το σερβίραμε, μάθαμε ότι το πιάτο πραγματικά συμπεριφέρεται σαν το αληθινό πιάτο, το τυρί αρχίζει να λιώνει. Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra. |
(Ιεζεκιήλ 26:2) Η Τύρος θα χαρεί, αναμένοντας να επωφεληθεί από την καταστροφή της Ιερουσαλήμ. (Ê-xê-chi-ên 26:2) Ty-rơ sẽ hớn hở, hy vọng được lợi từ việc Giê-ru-sa-lem bị hủy phá. |
Έτσι για μένα, μια καλοφτιαγμένη μπαγκέτα, που μόλις βγήκε από το φούρνο είναι πολύπλοκη, αλλά ένα ψωμί με κάρυ, κρεμμύδι, πράσινες ελιές, παπαρουνόσπορο και τυρί είναι περίπλοκο. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
24, 25. (α) Πώς γίνεται κάτι άγιο για τον Ιεχωβά το κέρδος της Τύρου; 24, 25. (a) Lợi lộc của Ty-rơ trở nên thánh cho Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Μόνο τυρί. Chỉ pho mát thôi. |
(Ησαΐας 23:7α) Η Τύρος απολαμβάνει ευημερία από παλιά, τουλάχιστον από την εποχή του Ιησού του Ναυή. (Ê-sai 23:7a) Lịch sử về sự phồn vinh của thành Ty-rơ kéo dài ít nhất từ thời Giô-suê. |
Λοιπόν, πώς πήγε κυρία με το ιδιαίτερο μου τυρί; Còn lại mỗi phô mai cho tôi thôi à? |
Ο Μάικλ σκέφτηκε να της πει να ξύσει το τυρί... αλλά δεν το'πε γιατί φοβήθηκε ότι η Άλις θα έφτυνε μέσα... ή θα λέρωνε το χάμπουργκερ. Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh. |
To τυρί πίσω μου είναι μια βρετανική, αν όχι αγγλική, νοστιμιά. Miếng pho mát đằng sau tôi đây là một món ngon của người Anh. |
244 19 Ο Ιεχωβά Βεβηλώνει την Υπερηφάνεια της Τύρου 244 19 Đức Giê-hô-va hạ sự tự cao của Ty-rơ xuống |
Κάποτε οι κάτοικοι της Τύρου ήταν φιλικοί απέναντι στους Ισραηλίτες. Một thời, Ty-rơ và Y-sơ-ra-ên có mối giao hảo hòa bình. |
Από κάποιες απόψεις, η πορεία του Σατανά παραλληλίζεται με εκείνη του αρχαίου βασιλιά της Τύρου. Trong một vài phương diện, đường lối của Sa-tan giống như đường lối của vua Ty-rơ. |
Επομένως, ένα τυρί, ένα σκυλί και ένα χάπι αρκούν για να σκοτώσεις κουνούπια. Vậy là phô mai, chó, và thuốc dùng để diệt muỗi. |
Νόμισμα που απεικονίζει τον Μελκάρτ, τη σημαντικότερη θεότητα της Τύρου Đồng tiền mang hình Melkart, thần chính của Ty-rơ |
14 Ο βασιλιάς Χιράμ+ της Τύρου έστειλε αγγελιοφόρους στον Δαβίδ, καθώς και ξύλα κέδρου, λιθοδόμους* και ξυλουργούς για να του χτίσουν κατοικία. 14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít. |
Κι ύστερα υπάρχει το τρίτο πιάτο, γιατί αν περπατάς μέσα σε ένα βρώσιμο τοπίο, και αν αποκτάς καινούργιες δεξιότητες, κι αν αρχίζεις να ενδιαφέρεσαι για το τι καλλιεργείται κάθε εποχή, ίσως να θελήσεις να ξοδεύεις πιο πολλά από τα χρήματά σου για να στηρίζεις τους ντόπιους παραγωγούς, και όχι μόνο λαχανικών, αλλά και κρεάτων και τυριών και μπίρας και οποιουδήποτε άλλου προϊόντος μπορεί να υπάρχει. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
2 Ωστόσο, η Τύρος επρόκειτο να καταστραφεί. 2 Song, Ty-rơ sẽ bị hủy diệt trong một tương lai gần. |
Χάρη στο εμπόριο και στον αποικισμό τους, οι Φοίνικες διατήρησαν επί εκατονταετίες τόσο τη ζήτηση για πορφύρα της Τύρου όσο και την ικανότητα να την παρασκευάζουν. Trong hàng trăm năm, qua việc giao thương và xâm chiếm thuộc địa, dân Phê-ni-xi duy trì được cả thị trường lẫn khả năng sản xuất thuốc nhuộm màu tím Ty-rơ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τυρί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.