τυχαία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τυχαία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τυχαία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τυχαία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngẫu nhiên, tình cờ, tùy tiện, vô tình, trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τυχαία

ngẫu nhiên

(by accident)

tình cờ

(by accident)

tùy tiện

(casual)

vô tình

(accidentally)

trường hợp

Xem thêm ví dụ

Βρέθηκε τυχαία στους αγρούς κάποιου Βοόζ, ενός εύπορου γαιοκτήμονα και συγγενή του νεκρού συζύγου της Ναομί, του Ελιμέλεχ.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Δεν είναι τυχαία, αλλά από το σχέδιο του Θεού.
Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế.
«Ο άνθρωπος ξέρει επιτέλους ότι είναι μόνος μέσα στην αδιάφορη απεραντοσύνη του σύμπαντος, απ’ όπου ξεπήδησε τυχαία».
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Άλλαξα ειδικότητες τόσες πολλές φορές που οι σύμβουλοί μου αστειεύονταν ότι θα έπρεπε να πάρω ένα πτυχίο στις «τυχαίες σπουδές».
Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên".
Μπήκα στο υπνοδωμάτιό της και εκεί μου άνοιξε την καρδιά της και μου εξήγησε ότι ήταν στο σπίτι μιας φίλης και είδαν τυχαία στην τηλεόραση κάποιες εικόνες και πράξεις που ξάφνιαζαν και ενοχλούσαν, ανάμεσα σε έναν άνδρα και μία γυναίκα χωρίς τα ρούχα τους.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Απαιτούν νοημοσύνη· δεν μπορούν να προκύψουν από τυχαία γεγονότα.
Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên.
Δεv είvαι τυχαία πετράδια. Eίvαι κειμήλια του λαού μου.
Những di sản của dân tộc ta không thể dễ dàng bị bỏ mặc.
Η χρονική στιγμή επίθεσης στην Κάρα δεν είναι τυχαία.
Tấn công vào Kara lúc này không thể là một sự trùng hợp.
Να βρεις ένα τυχαίο παιδί και να μας πεις ότι αυτό είναι το βρέφος;
bảo với chúng tôi nó được chọn?
& Τυχαίος θόρυβος
Nhiễu & ngẫu nhiên
Τυχαίες κλινικές δοκιμές εφευρέθηκαν το 1948 για να βοηθήσουν στην επινόηση των φαρμάκων που θεράπευαν τη φυματίωση, κι αυτά είναι σημαντικά πράγματα, μη με παρεξηγήσετε.
Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiêu thực tế đã được phát minh ra vào năm 1948 để giúp đỡ phát minh ra các loại thuốc chữa khỏi bệnh lao, và đây là những điều quan trọng, đừng hiểu sai ý tôi.
Τυχαίες συλλήψεις νετρονίων αυξάνουν τα ποσά των 242Pu και 240Pu κάθε φορά που το πλουτώνιο ακτινοβολείται σε έναν αντιδραστήρα με θερμικά νετρόνια, έτσι ώστε μετά από το δεύτερο κύκλο, το πλουτώνιο μπορεί να καταναλωθεί μόνο από αντιδραστήρες ταχέων νετρονίων.
Bắt giữ neutron ngẫu nhiên làm cho một lượng plutoni-242 và 240 tăng theo thời gian Plutoni bị chiếu xạ trong lò phản ứng bởi các neutron "nhiệt" tốc độ chậm, vì thế sau chu kỳ thứ 2, Plutoni chỉ có thể được tiêu thụ bởi các lò phản ứng neutron nhanh.
Όχι, τυχαία έχασα την ψυχραιμία μου.
Không, em vô tình mất kiểm soát.
Ήταν απίστευτη και αξέχαστη εμπειρία, διότι σε αυτές τις σκληρές συνθήκες, ένιωσα ότι βρήκα τυχαία ένα από τα τελευταία ήσυχα μέρη, όπου έβρισκα διαύγεια και ερχόμουν σε επαφή με τη φύση, κάτι που δεν θα έβρισκα ποτέ σε μια πολυσύχναστη παραλία.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Έπεσα λοιπόν τυχαία στο όλο θέμα.
Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này.
Βρήκαμε έναν αδέσποτο, αλλά δεν νομίζω ότι βρέθηκε εδώ τυχαία.
Chúng tôi tìm thấy một chủ thể đi lạc trên này, nhưng tôi không nghĩ là tình cờ mà nó lại tới đây được.
Πήραμε 1300 τυχαία επιλεγμένους φοιτητές, τους ζητήσαμε να ονομάσουν τους φίλους τους, και ακολουθήσαμε και τους τυχαίους φοιτητές και τους φίλους τους καθημερινά για να δούμε αν είχαν ή όχι την επιδημία γρίπης.
Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không.
Χωρίστε στη μέση τον πίνακα και γράψτε τις παρακάτω ερωτήσεις στη μία πλευρά, με τις αναφορές των γραφών σε τυχαία σειρά στην άλλη πλευρά. Τι θα κάνει ο Κύριος για να καταστρέψει τους ανόμους;
Chia tấm bảng ra làm hai phần, và viết những câu hỏi sau đây ở một bên, với những đoạn thánh thư tham khảo không theo thứ tự ở bên kia: Chúa sẽ làm gì để huỷ diệt kẻ tà ác?
Οι φωνητικοί αισθητήρες ζητούν απ'τον Μπόρι να επαναλάβει με τυχαία σειρά... ένα σύνολο ηχογραφημένων λέξεων.
Hệ thống giọng nói sẽ hỏi người chỉ huy an ninh ở đây, Boris Sergeev, một từ ngẫu nhiên trong hệ thống từ được định trước.
Το να την βρεις τυχαία είναι σαν να βρεις βελόνα στα άχυρα, με δεμένα μάτια, φορώντας γάντια του μπέιζμπολ.
Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục.
Στη διακεκομμένη κόκκινη γραμμή, δείχνουμε πως θα ήταν η υιοθέτηση σε τυχαίους ανθρώπους, και στη γραμμή στ ́ αριστερά, μετατοπισμένη στ ́ αριστερά, δείχνουμε πως θα ήταν η υιοθέτηση στα κεντρικά άτομα μέσα στο δίκτυο.
Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới.
Τυχαίο στυλ λιωσίματος
Kiểu Chảy Ngẫu nhiên
Δεν ήταν τυχαίο.
Ồ, không phải ngẫu nhiên.
Ερώτημα: Για ποιο από τα δύο απαιτείται μεγαλύτερη πίστη —για να πιστέψει κανείς ότι τα εκατομμύρια μέρη του κυττάρου με τον πολύπλοκο συντονισμό τους προέκυψαν τυχαία ή για να πιστέψει ότι το κύτταρο είναι προϊόν μιας ευφυούς διάνοιας;
Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn?
Αρχικά καταλάβαμε, ότι αν η έξαρση βίας ήταν τυχαία, θα ήταν πολύ δύσκολο να τον σταματήσουμε.
Trước tiên, chúng tôi nhận ra nếu bạo lực xảy ra ngẫu nhiên, thì gần như không có cách nào ngăn nó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τυχαία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.