τυφλοπόντικας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τυφλοπόντικας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τυφλοπόντικας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τυφλοπόντικας trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là chuột chũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τυφλοπόντικας

chuột chũi

noun

Στ ́ Αγγλικά σημαίνει " τυφλοπόντικας ".
Trong tiếng Anh, " La Taupe " nghĩa là " Chuột Chũi ".

Xem thêm ví dụ

" Δέκατη έκτη, " πρόσθεσε ο Τυφλοπόντικας.
́XVI, các giống chuột nưa sóc.
" Ο Τυφλοπόντικας κοιμάται και πάλι ", είπε ο Καπελάς, και είχε μάθει από λίγο ζεστό τσάι με την τη μύτη του.
Giống chuột nưa sóc là ngủ một lần nữa, Hatter, và ông đổ một ít trà nóng khi mũi.
Alice δεν ήθελαν να προσβάλουν την Τυφλοπόντικας και πάλι, οπότε άρχισε με ιδιαίτερη προσοχή:
Alice đã không muốn xúc phạm giống chuột nưa sóc một lần nữa, vì vậy cô bắt đầu rất thận trọng:
Μπορεί να έχει βάλει τυφλοπόντικες ( κατασκόπους ) ανάμεσα στους άντρες μας.
Chúng ta sẽ trở thành cái gai trong mắt hắn.
" Μια φορά κι έναν καιρό ήταν τρία μικρά αδελφές, " ο Τυφλοπόντικας ξεκίνησε σε μια μεγάλη βιασύνη? " και τα ονόματά τους Elsie, Lacie, και Tillie? και ζούσαν στο κάτω μέρος της ένα καλά - "
" Ngày xửa ngày xưa có ba chị em gái nhỏ, " giống chuột nưa sóc bắt đầu trong một tuyệt vời vội vàng, và tên của họ là Elsie, Lacie, và Tillie, và họ sống ở dưới cùng của một ́
" Θα ζούσε στο σιρόπι ", είπε ο Τυφλοπόντικας, μετά από σκέψη ένα ή δύο λεπτά.
" Họ sống trên thuốc giải độc " giống chuột nưa sóc, sau khi suy nghĩ một hoặc hai phút.
29 »”Αυτά είναι τα πολυπληθή πλάσματα της γης που είναι ακάθαρτα για εσάς: ο τυφλοπόντικας, ο ποντικός,+ κάθε είδος σαύρας, 30 το σαμιαμίδι, η μεγάλη σαύρα, ο τρίτωνας, η σαύρα της άμμου και ο χαμαιλέοντας.
29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa.
Τυφλοπόντικας.
Giống chuột nưa sóc.
Τα φίδια έχουν θερμικές κοιλότητες με τις οποίες ανιχνεύουν τις υπέρυθρες, το μαχαιρόψαρο έχει ηλεκτροαισθητήρες, και o τυφλοπόντικας έχει αυτό το εξάρτημα με τα 22 δάχτυλα με τα οποία νιώθει και κατασκευάζει ένα τρισδιάστατο μοντέλο του κόσμου, και πολλά πουλιά έχουν μαγνητίτη για να προσανατολίζονται με το μαγνητικό πεδίο του πλανήτη.
Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất.
Alice δεν είναι αρκετά ξέρω τι να πω με αυτό: τόσο η ίδια βοήθησε σε κάποιο τσάι και ψωμί και το βούτυρο, και στη συνέχεια στράφηκε προς την Τυφλοπόντικας, και επανέλαβε την ερώτησή της.
Alice đã không biết phải nói gì này: vì vậy cô đã giúp mình một số trà và bánh mì và bơ, và sau đó chuyển đến giống chuột nưa sóc, và lặp đi lặp lại câu hỏi của bà.
" Ξυπνήστε, Τυφλοπόντικας! "
" Wake up, giống chuột nưa sóc!
Ακομα και τυφλοποντικας να παει, θα τον δουν.
Chuột chũi làm tổ họ cũng phát hiện ra.
" Ναι, αλλά αυξάνονται με ένα λογικό ρυθμό, " είπε ο Τυφλοπόντικας: " Δεν σε αυτό το γελοίο μόδα ".
" Có, nhưng tôi phát triển với một tốc độ hợp lý, giống chuột nưa sóc: " không trong đó vô lý thời trang. ́
Οι τυφλοπόντικες ένθετη στο κελάρι μου, nibbling κάθε τρίτη πατάτα, και κάνοντας μια άνετη κρεβάτι ακόμη και εκεί κάποια τρίχα αριστερά μετά σοβάτισμα και του καφέ χαρτί? ακόμα και για τις άγρια ζώα που αγαπούν την άνεση και ζεστασιά, όπως καθώς και ο άνθρωπος, και επιβιώνουν το χειμώνα μόνο επειδή είναι τόσο προσεκτικοί για να εξασφαλίσει αυτούς.
Nốt ruồi lồng nhau trong tầng hầm của tôi, khoai tây mỗi tỉa thứ ba, và làm cho một chiếc giường ấm cúng thậm chí có một số tóc còn lại sau khi trát vữa và giấy màu nâu, cho ngay cả những wildest động vật tình yêu thoải mái và ấm áp cũng như con người, và họ sống sót qua mùa đông chỉ vì họ là như vậy cẩn thận để đảm bảo chúng.
Η Τυφλοπόντικας άνοιξε σιγά- σιγά τα μάτια του.
Giống chuột nưa sóc từ từ mở mắt ra.
Εγώ τα βάζω πίσω μου, φτιάχνουμε λαγούμι - σαν τους τυφλοπόντικες.
Tôi lùa nó ra phía sau tôi, rồi chúng tôi cứ vậy mà đào tới như hai con chuột chũi.
Κροτ στα ρωσικά σημαίνει τυφλοπόντικας.
Crot là người Nga bí ẩn.
'Αποκεφαλίσει that Τυφλοπόντικας!
'Chặt đầu mà giống chuột nưa sóc
Ο λόγος που προσωποποιούμε πράγματα όπως αυτοκίνητα και υπολογιστές είναι ότι όπως οι μαϊμούδες ζουν σε έναν δεντρόβιο κόσμο και οι τυφλοπόντικες ζουν σε έναν υπόγειο κόσμο και οι νεροβάτες ζουν σε μια επιπεδοχώρα που κυβερνάται από την επιφανειακή τάση, εμείς ζούμε σε έναν κοινωνικό κόσμο.
Lí do khiến chúng ta xem xe cộ và máy tính như con người cũng giống như loài khỉ sống trên cây, và chuột chũi sống dưới lòng đất, và bọ nước sống trên mặt phẳng bị chi phối bởi sức căng bề mặt, chúng ta sống trong xã hội tập thể.
Θέση Τυφλοπόντικας, και Alice μάλλον απρόθυμα πήρε τη θέση του Μαρτίου
Giống chuột nưa sóc diễn ra, và Alice chứ không phải miễn cưỡng đã diễn ra trong những tháng
Η Τυφλοπόντικας είχε κλείσει τα μάτια του από τον παρόντα χρόνο, και πήγαινε μακριά σε ένα μισοκοιμώμαι? Αλλά, στην ύπαρξη τσιμπηθεί από το Hatter, που ξύπνησε και πάλι με μια μικρή κραυγή, και συνέχισε: "
Giống chuột nưa sóc đã nhắm mắt của mình bởi thời gian này, và đã được đi vào một liều, nhưng, bị chèn ép bởi các Hatter, nó tỉnh dậy một lần nữa với một tiếng thét nhỏ, và tiếp tục: "
" Ένας, μάλιστα! ", Είπε ο Τυφλοπόντικας αγανάκτηση.
" Một, quả thật vậy! " Giống chuột nưa sóc phẫn nộ.
Η Hatter κοίταξε το Μάρτιο Λαγός, ο οποίος τον είχε ακολουθήσει στο δικαστήριο, χέρι- in- βραχίονα με την Τυφλοπόντικας.
Hatter nhìn Hare, người đã theo anh ta vào các tòa án, cánh tay, cánh tay trong giống chuột nưa sóc.
" Ήταν μάθηση να επιστήσω, " ο Τυφλοπόντικας συνέχισε, χασμουρητό και να τρίβει τα μάτια του, για ήταν να πάρει πολύ νυσταγμένος? " και επέστησε κάθε λογής πράγματα - όλα όσα αρχίζει με μια M - ́
Họ được học vẽ, các giống chuột nưa sóc tiếp tục, ngáp và dụi mắt, nó đã nhận được rất buồn ngủ, và họ đã thu hút tất cả các cách thức của sự vật - tất cả những gì bắt đầu với một M

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τυφλοπόντικας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.