tycka synd om trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tycka synd om trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tycka synd om trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tycka synd om trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tiếc, thương hại, lấy làm tiếc, luyến tiếc, tiếc thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tycka synd om

tiếc

(pity)

thương hại

(pity)

lấy làm tiếc

luyến tiếc

tiếc thương

Xem thêm ví dụ

De tycker synd om en.
Anh không...
Vem kommer att tycka synd om henne?’
Có ai sẽ cảm thương nó?’.
Låter tokigt, men ingen tyckte synd om det.
Nghe có vẻ vẫn còn hỗn loạn nhỉ, nhưng không ai thấy buồn về chuyện đó.
Jag tyckte synd om Michael, men vi har en väg utan honom.
Tôi rất tiếc cho Michael, nhưng ta vẫn còn cách mà không có anh ta.
Han sade att han tyckte synd om dem som gick miste om den stora glädje som familjestudiet ger.
Cha cũng nói rằng cha thấy tiếc cho những ai không có được niềm vui lớn mà buổi học hỏi gia đình có thể mang lại.
Jag hejade på de goda och tyckte synd om de onda.
Tôi đã cổ vũ những người tốt, và tôi cảm thấy tiếc cho những kẻ xấu.
Jag tycker synd om dem som föräldrar.
Tôi lấy làm tiếc cho các cha mẹ.
Jag tycker synd om dig, Prime.
Ta lấy làm tiếc cho ngươi, Prime ạ.
För att du tycker synd om mig?
Hẹn hò thương hại ư?
Maria tyckte synd om dem, så hon vände sig till Jesus.
Ma-ri cảm thương cho họ, bà quay sang Chúa Giê-su.
Jag tror faktiskt att de tyckte synd om mig.
Không, tôi nghĩ cuối cùng họ cũng thương hại tôi.
Jag tycker synd om dig.
Tôi thấy tiếc cho anh.
Det kanske är νad pojkar säger när de νill att jag ska tycka synd om dem.
Tất nhiên, có lẽ đó là những gì mấy tên con trai nói khi chúng muốn tôi cảm thấy tội nghiệp chúng.
Sluta tycka synd om dig själv, och ta dig ut.
Đây là về điều mẹ muốn con làm.
Statssekreterare Pierce tyckte synd om honom.
Thứ trưởng Pierce thương hại hắn ta.
12 Bör vi tycka synd om Juda?
12 Chúng ta nên tội nghiệp cho dân Giu-đa không?
Han tyckte synd om människor eftersom ”de var skinnade och skuffade hit och dit som får utan herde”.
Ngài động lòng trắc ẩn với đoàn dân ngài gặp, vì “họ bị hà hiếp và bỏ rơi như chiên không có người chăn”.
Det är ju svĺrt att tycka synd om knarklangare som blir dödade.
Khó mà thấy tội cho bọn buôn ma túy bị thịt được, đúng không?
Du tycker synd om alla, Amber.
Amber, với ai đều thấy tiếc mà.
Inte vågar du tycker synd om mig.
Cậu không cần cảm thấylỗi với tôi.
Jag tycker synd om fransmännen.
Tôi thấy tiếc cho người Pháp.
Jag tycker synd om dig.
Anh chỉ cảm thấy tiếc cho em.
Alla sade att de tyckte synd om honom.
Mọi người biểu lộ nỗi buồn bã về điều đã xảy ra.
Du tycker synd om mig?
Cảm thấy tiếc cho em ư?
Det sägs: ”Jehova tyckte synd om dem när de ... blev förtryckta och illa behandlade.” (Jesaja 63:9)
Kinh Thánh nói rằng ngài đau lòng khi họ bị ngược đãi.—Quan xét 2:18.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tycka synd om trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.