tulburare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tulburare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tulburare trong Tiếng Rumani.
Từ tulburare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bệnh, loạn, Dòng chảy rối, sự náo động, căn bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tulburare
bệnh(complaint) |
loạn(confusion) |
Dòng chảy rối(turbulence) |
sự náo động(flurry) |
căn bệnh
|
Xem thêm ví dụ
Al optulea capitol din Cartea lui Mormon ne oferă o descriere tulburător de precisă privind condiţiile din zilele noastre. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
Dacă suntem încă foarte tulburaţi din cauza unor greşeli grave pe care le-am făcut, dar ne căim, vom găsi reconfortante aceste idei. Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. |
Ca urmare, unii oameni sunt tulburaţi sau chiar se înfurie deoarece cred astfel de minciuni, fără să verifice mai întâi cum stau lucrurile. Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. |
Exact ca tatăl tău, ca un şcolar de tulburat. Giống như cha của ông, ngây thơ như 1 cậu học sinh |
De fapt, cei care nu credeau i-au ridiculizat pe credincioși atât de mult încât au făcut „o mare tulburare” în țară (3 Nefi 1:7). Thực tế, những người không tin chế nhạo họ lớn tiếng đến nỗi họ đã làm “một sự xáo trộn” trong xứ (3 Nê Phi 1:7). |
Am intrat în camera ei şi ea a fost sinceră şi mi-a explicat că fusese acasă la o prietenă şi văzuse în mod accidental imagini înfiorătoare şi tulburătoare la televizor între un bărbat şi o femeie dezbrăcaţi. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Tocmai au trecut pe aici, evident tulburaţi. ... vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ. |
În timp ce-l aşteptam să vină să mă ia de acasă, eram tulburat. Trong khi đang chờ ông đến đón, thì tôi đã băn khoăn. |
* Păcatele voastre să vă tulbure, cu acea tulburare care vă va aduce la pocăinţă, Alma 42:29. * Nên để cho những tội lỗi của mình làm băn khoăn mình, với sự băn khoăn mà sẽ đưa con đến sự hối cải, AnMa 42:29. |
Sunt vremuri tulburi pentru Florenţa. Đây là thời điểm đen tối của Florence. |
O conştiinţă tulburată poate cauza chiar depresie sau un profund sentiment de eşec. Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa. |
Rămăşiţa lui Israel nu va mai lucra nedrept, nu va mai spune minciuni şi nici nu se va mai găsi în gura lor o limbă înşelătoare. Ci vor paşte şi se vor odihni, şi nimeni nu-i va tulbura“ (Ţefania 3:12, 13). Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
Faptul de a vă pune aceste întrebări tulburătoare poate foarte bine să vă dea curajul de a-i pune capăt! Đối diện với những câu hỏi nhức óc này có thể cho bạn sự can đảm để cai thuốc lá! |
Ce este tulburarea bipolară? Rối loạn lưỡng cực (RLLC) là gì? |
Ce anume poate cauza tulburare slujitorilor loiali ai lui Iehova? Điều gì có thể gây khốn khổ cho các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va? |
Dar dacă spui că te- a tulburat, ne- am putea lua liber restul zilei Nhưng...... nếu anh nói rằng mình bị căng thẳng, Chúng ta có thể xin nghỉ phép một thời gian |
Ar trebui să găsim şi gena pentru tulburarea bipolară; există o relaţie. Chúng tôi phải tìm ra gen liên quan đến chứng tâm thần bi-polar; tôi đã tìm ra một mối liên hệ. |
Scriitoarea Hélène Tremblay remarcă următoarele: „Milioane de oameni care trăiesc într-o societate ce cunoaşte de secole un mod de viaţă normal, previzibil şi stabil, traversează azi vremuri tulburi“. Nhà văn Hélène Tremblay nhận xét: “Đối với hàng triệu người ở trong các xã hội mà trải qua nhiều thế kỷ đã từng quen với đời sống bình thường, có thể đoán trước được những gì sẽ xảy ra và không thay đổi thì ngày nay lại là một thời kỳ náo động”. |
Ca şi cum toate acestea nu ar fi fost de ajuns, în 2002, milioane de oameni au fost tulburaţi de ştirile care vorbeau despre manageri ce s-au îmbogăţit în condiţii dubioase. Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi. |
Tulburată de durere, femeia se temea ca nu cumva moartea copilului să fie o pedeapsă pentru vreo greşeală a ei din trecut. Người góa phụ quẫn trí, lo sợ rằng bà bị trừng phạt vì lỗi lầm nào đó trong quá khứ. |
În 1 Nefi 15:6–7, subliniaţi ce i-a tulburat pe fraţii lui Nefi şi a provocat cearta. Trong 1 Nê Phi 15:6–7, hãy gạch dưới điều đã gây phiền phức cho các anh của Nê Phi và gây ra cãi vã. |
Numai oamenii sunt tulburaţi de ideea morţii, numai ei îşi pun problema originii lor şi nutresc dorinţa de a trăi veşnic. Chỉ con người mới phiền muộn vì sự chết, mới quan tâm về nguồn gốc của mình và có ước muốn sống đời đời. |
Asta înseamnă că fiecare dintre voi cunoaște cel puțin un copil care suferă de o tulburare de dezvoltare. Điều đó có nghĩa là mỗi người và mọi người ở đây hôm nay biết ít nhất một đứa trẻ mà đang mắc phải một hội chứng rối loạn phát triển. |
24:15). Bineînţeles, celor care refuză să acţioneze în armonie cu cerinţele lui Dumnezeu nu li se va permite să rămână în viaţă şi să tulbure pacea şi liniştea ce vor domni în lumea nouă. Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới. |
Liniştea nu trebuie să-l tulbure pe învăţător, dacă aceasta nu durează prea mult. Giảng viên chớ lo lắng nếu có sự im lặng miễn là điều đó không kéo dài quá lâu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tulburare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.