τσιγγάνος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τσιγγάνος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τσιγγάνος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τσιγγάνος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là digan, dân gipsi, dân gipxi, người Di Gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τσιγγάνος

digan

noun

dân gipsi

noun

dân gipxi

noun

người Di Gan

noun

Xem thêm ví dụ

" Μπορείς να μου πεις μια ιστορία, σχετική με τους τσιγγάνους ";
" Anh có thể kể cho em câu chuyện về dân Di-gan được không? "
Πέρσι στο τσιγγάνικο καφέ, φορούσαμε χρυσά σκουλαρίκια.
Lúc còn làm trong phòng trà gypsy, chúng ta đã đeo bông tai vàng.
Όταν ήμουν επτά χρονών, ήθελα να είμαι μια τσιγγάνα, απλά για να ζήσω ετσι.
Hồi bảy tuổi em đã muốn làm một người gypsy, chỉ để sống như vầy.
Απάντησέ μου, τσιγγάνε!
Trả lời tôi đi, Gypsy!
Υπέθεσα ότι θα είναι με τσιγγάνους, μακριά από τα μάτια του νόμου.
Tôi đoán anh ấy sẽ ở với những người không thích sống cố định, xa khỏi tầm kiểm soát của chính quyền.
Ζωή σε Τσιγγάνικο Τροχόσπιτο
Đời sống trong xe moóc nhà lưu động
Η γυναίκα έξω, η τσιγγάνα...
Người phụ nữ bên ngoài, trông như di-gan
Δεν υπάρχει καμία τσιγγάνα.
Không có gì giống dân di-gan cả
Η μητέρα της, Γιελιζαβέτα (Ελισάβετ) Φεντόροβνα Σούμπερτ, ήταν μια μορφωμένη γυναίκα γερμανικής καταγωγής, ενώ η γιαγιά της Σοφίας ήταν τσιγγάνα.
Mẹ của bà, Yelizaveta Fedorovna Schubert, là một phụ nữ có học thức thuộc gốc Đức còn bà của Sofia là người Rumani.
Αλλιώς θα πυροβολήσω έναν τσιγγάνο.
Tôi dám phải bắn tên Gypsy lắm.
Με αυτόν τον τρόπο έμαθε τη σωστή χρήση των τσιγγάνικων ιδιωματισμών.
Nhờ đó, ông học cách sử dụng đúng các thành ngữ Gypsy.
Δεν είμαι τσιγγάνα.
Tớ đâu phải là con mụ phù thủy.
Αμέσως ο καθένας όλα κάτω από την οδό, ο πωλητής sweetstuff, κοκοκάρυδο ντροπαλός ιδιοκτήτης και τον βοηθό του, ο άνθρωπος ταλαντεύεται, τα μικρά αγόρια και κορίτσια, ρουστίκ δανδές, έξυπνες wenches, smocked υπερήλικες και aproned τσιγγάνους - άρχισε να τρέχει προς το πανδοχείο, και ως εκ θαύματος σε ένα σύντομο χρονικό διάστημα ένα πλήθος ίσως και σαράντα άτομα, και η ταχεία αύξηση, επηρεάζονται and hooted και ζήτησε να μάθει και αναφώνησε και πρότεινε, μπροστά εγκατάστασης κα Hall του.
Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall.
Τσιγγάνα!
Cô gái Gypsy.
Τότε θυμήθηκε ότι έπρεπε να πάει ως την Ταρίφα για να δώσει στην τσιγγάνα το ένα δέκατο απ' όλα αυτά.
Rồi cậu nhớ rằng phải đến Tarifa để trả bà lão Zigeuner một phần mười kho báu.
Λοιπόν, απ'ό, τι καταλαβαίνω σε αυτά τα πειράματα... οι Θουλ δολοφονούσαν Εβραίους, τσιγγάνους, σχεδόν τους πάντες... και μετά προσπαθούσαν να τους αναστήσουν με μάγια.
Vậy có thể thấy rằng, để thực hiện những thí nghiệm này cộng đồng Thule đã giết người Do Thái, người gypsies -
Οι Αμερικανοί τουρίστες θεωρούν τα τσιγγάνικα βιολιά απαραίτητα.
Du khách Mỹ tưởng là mọi nhà hàng Hung đều phải có một giàn vĩ cầm Gypsy.
Παραμένουν τσιγγάνοι.
Để họ vẫn là người Gypsy.
Νόμιζα ότι είχαν έρθει τσιγγάνοι.
Tôi cứ tưởng là người lang thang nào đó.
Τότε, αν δεν είστε τσιγγάνα, είστε μάγισσα;
Vậy nếu cô không phải là người Gypsy, cô có phải là một phù thủy?
Είστε τσιγγάνος, σωστά;
Anh là một gypsy, phải không?
«Θα πρέπει να μάθουμε», είπε, «για τη γενοκτονία των Ρομά [Τσιγγάνων], τις μαζικές δολοφονίες αναπήρων και το διωγμό και τις δολοφονίες ομοφυλοφίλων, αντιφρονούντων και Μαρτύρων του Ιεχωβά».
Ông nói: “Hãy cho người ta biết về họa diệt chủng dân du cư Roma [gipxi], cuộc thảm sát hàng loạt những người tàn tật, cũng như sự ngược đãi và sát hại những người đồng tính luyến ái, người bất đồng quan điểm và Nhân Chứng Giê-hô-va”.
Τους αγόρασα από τσιγγάνο στην Μπουχάρα
Tôi mua từ dân gypsy ở chợ Bakara
Κι οι τσιγγάνοι τι κάνουν στον πόλεμο?
Và người Gypsy làm gì trong cuộc chiến này?
Σου μοιάζω για τσιγγάνα;
Con thấy cha có giống người Digan không hả?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τσιγγάνος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.