τσιγάρο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τσιγάρο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τσιγάρο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τσιγάρο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thuốc lá, điếu thuốc lá, Thuốc lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τσιγάρο
thuốc lánoun 'κου, αν θέλεις τσιγάρο, πρώτα πρέπει να το κερδίσεις. Muốn có thuốc lá thì phải kiếm tiền. |
điếu thuốc lánoun Ένα τσιγάρο παίρνει 6 λεπτά απ τη ζωή σου. 1 điếu thuốc lá lấy đi 6 phút của cuộc đời. |
Thuốc lá
Τσιγάρο, πούρο, λίγο μπράντυ; Thuốc lá, xì-gà, một ly rượu mạnh? |
Xem thêm ví dụ
Μπορώ να έχω ένα τσιγάρο; Cho tôi một điếu được không? |
Τώρα, όμως, αποφάσισα να προσεύχομαι προτού πάρω στα χέρια μου το τσιγάρο αντί να ζητώ εκ των υστέρων από τον Θεό να με συγχωρήσει. Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó. |
Να σου κάνω τράκα ένα τσιγάρο, φίλε μου; Tôi làm phiền anh cho một điều thuốc được chứ, anh bạn? |
Το τσιγάρο σκοτώνει. Thuốc lá giết người. |
Σκατά, χρειάζομαι τσιγάρα. Em cần hút thuốc. |
Η νικοτίνη, το μονοξείδιο του άνθρακα και άλλες επικίνδυνες χημικές ουσίες που περιέχει ο καπνός του τσιγάρου εισέρχονται στο αίμα της μητέρας και περνούν απευθείας στο παιδί μέσα στη μήτρα. Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
Δώσ'μου ένα τσιγάρο. Cho em một điếu thuốc. |
Όμως η βία είχε βγει εκτός ελέγχου, ακόμα και αθώοι πολίτες σκοτώνονταν από πυροβολισμούς: κάποιος που πήγαινε για τσιγάρα στο παντοπωλείο, ή κάποιος που περίμενε το λεωφορείο στη στάση, ή παιδιά που παίζανε στο πάρκο και δεν είχαν ιδέα τι συνέβαινε στην άλλη άκρη του πάρκου, αλλά πήγε και τους βρήκε. Nhưng tình trang bạo lực rất khó kiểm soát, người đứng ngoài các vụ bạo lực cũng bị bắn và giết: ngay cả khi chỉ đi mua 1 gói thuốc lá ở tiệm tạp hóa, hoặc đang ngồi chờ xe bus ở trạm dừng, hoặc các em bé đang chơi ở công viên, không để ý đến vụ bạo lực đầu kia của công viên, nhưng bạo lực cũng xảy đến các cháu. |
Είναι πιο Ασφαλές να Αλλάξετε Τύπο Τσιγάρων; Đổi thuốc có an toàn hơn không? |
Έχεις τσιγάρα; Có thuốc lá không? |
Ένας Χριστιανός ιδιοκτήτης καταστήματος δεν θα δεχόταν βέβαια να παραγγέλνει και να πουλάει είδωλα, πνευματιστικά φυλαχτά, τσιγάρα ή λουκάνικα που είναι φτιαγμένα με αίμα. Một tín đồ Đấng Christ làm chủ tiệm buôn hẳn không đồng ý đặt hàng và bán hình tượng, bùa ma thuật, thuốc lá, hoặc dồi làm bằng huyết. |
Έρευνες έδειξαν ότι το τσιγάρο είναι απ'τους καλύτερους τρόπους ελέγχου φλεγμένοντος εντέρου. Nghiên cứu đã cho thấy hút thuốc lá là 1 trong những cách hiệu quả nhất để kiểm soát viêm đường ruột. |
Τα τσιγάρα πουλιούνται νόμιμα και μπορεί να τα βρει κανείς εύκολα σχεδόν παντού. Thuốc lá bày bán hợp pháp và sẵn có hầu như khắp nơi. |
Δε μου δίνεις κανένα τσιγάρο; Tôi không hút thuốc. |
Μυρίζεις άρωμα και τσιγάρο. Hey, anh có mùi nước hoa và thuốc lá. |
Βρώμαγε λικέρ και τσιγάρο. Bà ấy bốc mùi rượu và... thuốc lá. |
Δώσε μου ένα τσιγάρο. Đưa tôi điếu thuốc. |
«Δεν είχα καν συνειδητοποιήσει πόσα ξόδευα για τσιγάρα». —Γκιάνου, Νεπάλ. “Tôi không bao giờ nghĩ là mình đã phí nhiều tiền đến thế cho thuốc lá”.—Bà Gyanu, Nepal. |
Χρειάζομαι τσιγάρα. Cô muốn mua vài điếu thuốc. |
Τα τσιγάρα που πήρες από μας χθες το βράδυ; Thuốc lá mà anh lấy của chúng tôi tối qua? |
Τα τσιγάρα μου. Thuốc hút của tôi. |
Τρελάθηκες, βάλε κάτω το τσιγάρο. Tắt thuốc đi! |
65. 000 τσιγάρα, τα οποία είναι ισάριθμα με τον αριθμό των εφήβων, που θα ξεκινήσουν το κάπνισμα αυτό το μήνα και κάθε μήνα στις ΗΠΑ. 65 000 điếu thuốc bằng số trẻ vị thành niên bắt đầu hút thuốc trong tháng này, và mọi tháng trên nước Mỹ. |
Με έβαλε να υποσχεθώ ότι θα κόψω το τσιγάρο, και το έκανα». Cháu xin tôi hứa bỏ thuốc lá và tôi bỏ”. |
Θα μου δώσετε επιτέλους ένα τσιγάρο; Anh có định mời tôi một điếu hay không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τσιγάρο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.