τσαμπί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τσαμπί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τσαμπί trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τσαμπί trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chùm, cụm, bó, bó hoa, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τσαμπί

chùm

(bunch)

cụm

(bunch)

(bunch)

bó hoa

nhóm

(bunch)

Xem thêm ví dụ

Μη ξεχνάς ότι το έκανα τσάμπα!
Đừng quên tôi làm việc này miễn phí đấy nhé.
Αδέλφια, δεν ήρθαμε εδώ τσάμπα.
Các huynh đệ, chúng ta tới đây kể ra cũng không uổng công.
Κάθε τσαμπί χουρμάδες μπορεί να έχει μέχρι και χίλιους καρπούς και να ζυγίζει 8 κιλά ή περισσότερο.
Mỗi buồng chà là có thể có đến ngàn trái và cân nặng tám ký hay hơn nữa.
Και είμαι και ακαδημαϊκός οπότε αποκοιμίζω θεατές τσάμπα.
Và tôi là một nhà học thuật, nên tôi làm cho khán giả ngủ miễn phí.
Το έφαγες και θες άλλο τσάμπα.
Ông đã ăn miếng đó và giờ ông muốn lấy thêmmột miếng miễn phí.
Η εξουσία και το κύρος είναι η ανησυχία των άλλων κοριτσιών, Λαίδη Τσάμπι.
Sức mạnh và uy quyền là sự quan tâm của các cô gái khác, Hoàng Hậu Chabi.
Είδες, γι'αυτό δεν χαλάω λεφτά σε ψυχιάτρους. Γιατί μου δίνεις όλες αυτές τις ενοράσεις τσάμπα.
Thấy không, đó là lý do tại sao tôi không phải tốn tiền cho mấy cái liệu pháp tâm lí bởi vì cô thực sự luôn cho tôi những sự lời khuyên sâu sắc mà lại miễn phí.
Η αυτοκράτειρα Τσάμπι σας κάλεσε στο ανάκτορο.
Hoàng Hậu Chabi triệu người vào triều.
Λατρεύω το τσάμπα φαγητό.
I just love free food
+ 24 Ονόμασαν εκείνον τον τόπο κοιλάδα* Εσχώλ*+ λόγω του τσαμπιού που έκοψαν από εκεί οι Ισραηλίτες.
+ 24 Họ gọi nơi đó là thung lũng Ếch-côn,*+ vì cớ chùm nho mà dân Y-sơ-ra-ên đã cắt tại đó.
Να σου συστήσω τη λαμπερή σύζυγό μου, Αυτοκράτειρα Τσάμπι.
Ta xin được giới thiệu người vợ xinh đẹp của ta Hoàng Hậu Chabi.
Οπότε, πως και σου έδωσαν το παρατσούκλι Τσαμπ;
Vậy sao cậu có cái biệt danh Champ chứ hả.
Ταυτόχρονα, πίστευε ότι κατά την προειπωμένη Χιλιετή Βασιλεία του Χριστού, τα κλήματα θα βγάζουν 10.000 κλαδιά, κάθε κλαδί 10.000 κλαράκια, κάθε κλαράκι 10.000 βλαστούς, κάθε βλαστός 10.000 τσαμπιά, κάθε τσαμπί 10.000 σταφύλια, και κάθε σταφύλι θα παράγει το αντίστοιχο των 1.000 λίτρων κρασιού.
Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu.
Τι θετικό είναι να έχεις φίλη που δουλεύει στο σινεμά αν δεν μπορείς να μπεις τσάμπα;
Bạn thân làm ở rạp phim để làm gì nếu cậu không được xem miễn phí chứ?
Ο θάνατος της Αυτοκράτειρας Τσάμπι μάς βάζει σε θέση ισχύος.
Cái chết của Hoàng Hậu Chabi đã nâng cao vị thế của chúng ta.
Eσύ τα έχεις τσάμπα.
Em được miễn phí còn gì.
Τα τσαμπιά με τα σταφύλια τα πατούσαν ή τα συνέθλιβαν στο πατητήρι.
Họ giẫm nát những chùm nho trong thùng hoặc ép chúng trong bồn ép nho.
Αυτό δεν το λένε τσάμπα παλιό εγκαταλειμμένο ορυχείο.
Họ không cho là cái mỏ hoang cũ kĩ này có cái gì cả, Prospector.
Γιατί να δεχόμασταν τσάμπα σήμερα;
Sao phải đi với nó hôm nay miễn phí?
Δες πόσο μεγάλο είναι αυτό το τσαμπί με τα σταφύλια.
Hãy nhìn chùm nho lớn quá!
«Τα τσαμπιά του κλήματος της γης» ωριμάζουν για τον τρύγο.
“Những chùm nho ở dưới đất” đang chín muồi, sắp bị cắt.
Ευχαριστώ για την τσάμπα παράσταση.
Cám ơn màn miễn phí.
Αυτό το κλήμα —το διεφθαρμένο ορατό σύστημα του Σατανά με τις κυβερνήσεις που εξουσιάζουν την ανθρωπότητα και τα «τσαμπιά» της κακής καρποφορίας του— θα καταστραφεί τότε για πάντα.
Nho—hệ thống các chính phủ xấu xa của Sa-tan cai trị trên nhân loại cùng với những “chùm” trái xấu—sẽ bị hủy diệt vĩnh viễn.
Ένα μεγάλο τσαμπί με καρπούς συκομουριάς
Một chùm sung sai quả
Είναι τσάμπα.
Không tính tiền.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τσαμπί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.