troubled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ troubled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troubled trong Tiếng Anh.
Từ troubled trong Tiếng Anh có các nghĩa là rối loạn, băn khoăn, bồn chồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ troubled
rối loạnadjective Most people suffering from an anxiety disorder or depression have trouble sleeping . Hầu hết những người bị rối loạn lo âu hoặc trầm cảm đều cảm thấy khó ngủ . |
băn khoănadjective His life had no direction, and that troubled him deeply. Cuộc đời anh không định hướng, và điều đó khiến anh băn khoăn vô cùng. |
bồn chồnadjective He becomes greatly troubled and tells the three: “I am deeply grieved, even to death. Ngài cảm thấy bồn chồn nên nói với ba sứ đồ: “Tôi đau buồn đến chết mất. |
Xem thêm ví dụ
Obeying them brings us a measure of joy and satisfaction that we could never find elsewhere in this troubled world. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
Antigonus was troubled by the rising power and popularity of Aratus. Antigonos đã gặp rắc rối bởi sự gia tăng quyền lực và sự yêu mến của dân chúng dành cho Aratos. |
You're having trouble there? Cháu không biết làm à? |
In many cases, spending this time to find the correct path is worth the risk of time trouble later on if the position is simplified to a point where it can be played quickly. Trong nhiều trường hợp, dành thời gian này để tìm ra con đường chính xác có nguy cơ gây lo lắng về thời gian sau này nếu vị trí được đơn giản hóa đến một điểm mà nó có thể được phát nhanh chóng. |
I apologise for the trouble I've caused you. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. |
Like David, Moses could see that life is filled with trouble. Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ. |
If you’re still having trouble signing in, file a reactivation request. Nếu bạn vẫn gặp sự cố khi đăng nhập, hãy gửi yêu cầu kích hoạt lại. |
Unless you can learn to stay out of trouble. Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối. |
Although the fund provided Wheelock ample financial support for the Charity School, Wheelock initially had trouble recruiting Indians to the institution, primarily because its location was far from tribal territories. Dù quỹ này cung cấp cho Wheelock một nguồn hỗ trợ tài chính dồi dào, Wheelock vấp phải nhiều khó khăn trong việc thu nhận những người Anh-điêng theo học tại trường Charity – chủ yếu vì địa điểm của nó cách quá xa chỗ ở của các bộ lạc. |
Thus, as you become convinced that the end of the present troubled world is close, you, too, will be able to ‘lift your head up.’ Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”. |
Look, if you're worried about getting into trouble again, go back to Chicago, go back to your family. Nghe này, nếu anh lo là sẽ bị dính vào rắc rối lần nữa, quay trở lại Chicago, quay trở lại với gia đình anh đi. |
They're in trouble, they would be bankrupt -- maybe they're not bankrupt yet, but they're verging on that -- they're very unhappy. Họ vướng vào rắc rối và sẽ phá sản -- có thể là chưa phá sản ngay, nhưng họ đang trên bờ vực phá sản Thật khốn khổ. |
Help in Times of Trouble Giúp Đỡ trong Thời Gian Khó Khăn |
I was troubled by these questions, Is there really a God? Tôi khắc khoải với những câu hỏi này: Đức Chúa Trời có thật không? |
Always trying to stir up trouble for me. Luôn cố gây rối tôi. |
Keep Huntington out of trouble. Giữ Huntington không dây vào rắc rối. |
Walter, you seem troubled. Walter, trông ông có vẻ lo lắng. |
I am a social worker by profession and have worked with many families over the years—mostly with families who are experiencing troubles or great challenges. Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn. |
Snoring : a sign of trouble in preschoolers ? Ngáy : một dấu hiệu bệnh ở trẻ trước độ tuổi đến trường ? |
So, all this trouble for an empty briefcase. Vậy là, chỉ vì cái vali rỗng mà rắc rối cỡ này à. |
The next day, the Thanksgiving Day of 2011, McCreery performed "The Trouble With Girls" at the 85th Macy's Thanksgiving Day Parade in New York City then headlined the Macy's Great Tree Lighting at Lenox Square Mall in Atlanta in the evening. Lễ Tạ ơn năm 2011, McCreery trình diễn đĩa đơn thứ hai của anh, "The Trouble with Girls" tại cuộc diễu hành lần từ 85 Macy's Thanksgiving Day ở thành phố New York và sau đó là Macy’s Great Tree Lighting tại Lenox Square Mall ở Atlanta vào buổi tối. |
And today, in this world that is so filled with trouble, such conditions are more desirable than ever. Nhưng ngày nay, thế gian này có đầy vấn đề, nên người ta càng mơ ước những tình trạng nói trên nhiều hơn bao giờ hết. |
I got in trouble with the law. Mẹ gặp rắc rối với pháp luật. |
Having our spiritual need satisfied gives us true peace of heart and mind and a great measure of happiness, even though we live in a world of unprecedented troubles. Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết. |
If it wouldn't be too much trouble. Nếu nó không gây ra rắc rối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troubled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới troubled
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.