trivial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trivial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trivial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trivial trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trivial

sáo

adjective

Xem thêm ví dụ

Algo muy tonto y trivial, pero piensen en la diferencia entre un equipo que no hizo nada de eso en absoluto, que consiguió EUR 15, lo puso en su bolsillo, tal vez se compró un café, y los equipos que tuvieron esta experiencia prosocial en la que todos se unen para comprar algo y hacer una actividad de grupo.
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm
Entradas: n, el número que se desea factorizar; y f(x), una función pseudoaleatoria módulo n Salidas: un factor no trivial de n, o bien un fracaso. (un factor trivial de n es n mismo o 1) x ← 2, y ← 2; d ← 1 Mientras d = 1: x ← f(x) y ← f(f(y)) d ← MCD(|x − y|, n) Si d = n, devuelve fracaso.
Inputs: n, số nguyên cần phân tích; và f(x), hàm tạo số giả ngẩu nhiên modulo n Output: một nhân tử không tầm thường (khác 1 và n) của n, hoặc không thực hiện được. x ← 2, y ← 2; d ← 1 While d = 1: x ← f(x) y ← f(f(y)) d ← GCD(|x − y|, n) If d = n, return không thực hiện được.
El bolígrafo no decía: “Úsame sólo para documentos importantes y no para las tareas diarias y triviales”.
Cây bút không nói: “Hãy chỉ dùng tôi cho các tài liệu quan trọng, chứ đừng dùng cho các nhiệm vụ thường ngày.”
Me confiaron con lo trivial
Họ tin tôi bằng lề thói.
Siento que siempre fue como mi destino, aunque había pasado muchos años en el armario de datos triviales.
Tôi nghĩ nó giống như là một loại định mệnh, mặc dù tôi đã tốn nhiều năm vào những thứ không quan trọng đó.
Compartan hasta asuntos triviales.
Hãy chia xẻ ngay cả những vấn-đề có vẻ tầm thường hay nhỏ mọn nữa.
¿Completamente trivial?
Hoàn toàn bình thường?
Cuando las comparamos con las verdades eternas, la mayoría de las preguntas y preocupaciones de la vida cotidiana son más bien triviales.
Khi được so sánh với những lẽ thật vĩnh cửu, thì hầu hết các câu hỏi và mối quan tâm về cuộc sống hằng ngày thật sự rất tầm thường.
Así que si vamos a abrir el poder de los datos, no tenemos que ir a ciegas en la visión de Orwell de un futuro totalitario, o la visión de Huxley de uno trivial, o un horrible cóctel de ambos.
Nếu ta mở ra nguồn sức mạnh số, ta sẽ không phải mù quáng nghe theo tư tưởng độc tài của Orwell hay tư tưởng tầm thường của Huxley hay một hỗn hợp dở tệ của cả hai.
A eso lo llamamos trivial.
Đó gọi là những thứ vặt vãnh.
¿Qué decisiones se consideran triviales, pero cómo las ven los cristianos dedicados?
Có những lựa chọn nào được xem là không đáng kể, song người tín đồ Đấng Christ đã dâng mình nên có quan điểm nào về những việc đó?
Pero yo prefiero tocar una pieza totalmente desconocida, y aún con imperfecciones, que repetir la misma una y otra vez, algo que se ha vuelto trivial por su falta de sentido.
Nhưng tôi thà nghịch thứ gì đó chưa từng được nghe nói đến, thậm chí có sai sót, hơn là lặp đi lặp lại thứ gì đó rỗng tuếch bởi sự vô nghĩa của nó,
Debemos aprender a confiar en Jehová en nuestras actividades cotidianas, obedeciéndole aun en asuntos que tal vez parezcan triviales.
(Lu-ca 16:10) Chúng ta nên học tin cậy nơi Đức Giê-hô-va trong mọi hoạt động hàng ngày, vâng lời Ngài ngay cả trong những chuyện có vẻ nhỏ nhặt.
Estaban absortos en los asuntos triviales de la vida, “comiendo y bebiendo, los hombres casándose y las mujeres siendo dadas en matrimonio, [...] y no hicieron caso hasta que vino el diluvio y los barrió a todos”.
Họ bận tâm với những điều thông thường trong đời sống, “ăn, uống, cưới, gả như thường..., và người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy”.
Probablemente ahora imaginarán lo mismo que pensó ella, que un esguince de muñeca es un caso trivial en la vida de una persona.
Bạn sẽ hình dung, cũng như cô bé, rằng trật cổ tay chỉ là một việc nhỏ trong đời.
Hasta es trivial.
Thậm chí bình thường.
Lo que a nosotros puede parecernos una virtud sobresaliente de nuestra personalidad, los demás pueden considerarlo trivial.
Điều chúng ta nhận thấy như là một ưu điểm xuất sắc của mình có thể là tầm thường đối với người khác.
Uno bien podría preguntarse por qué se preocuparía Él con algo tan trivial.
Người ta có thể hỏi tại sao Ngài bận tâm đến một điều nhỏ nhặt như vậy.
Y no por algo tan trivial como un coche-bomba ".
Một thứ tầm thường như xe bom không thể giết chết anh ấy. "
Ahora bien, ¿son de verdad triviales?
Song, phải chăng những vấn đề ấy thật sự không đáng kể?
Nuestros pensamientos se centran y podemos determinar fácilmente lo que es realmente importante y lo que es meramente trivial.
Ý nghĩ của chúng ta trở nên tập trung, và chúng ta dễ dàng quyết định điều gì thật sự quan trọng và điều gì hoàn toàn không đáng kể.
Resulta que haciendo Gamificación bien, haciendo Gamificación éticamente, Gamificación en una forma que encaja con objetivos de su negocio a largo plazo final no es trivial.
Thì ra, thực hành gamification tốt, thực hành một cách có đạo đức, thực hành theo một cách mà thích hợp với mục tiêu tối hậu lâu dài của bạn là không hề nhỏ nhặt.
97 es un factor no trivial de 8051.
97 là một nhân tử không tầm thường của 8051.
4 Tener “muy presente” el día de Jehová quiere decir que este ocupa el lugar preponderante en nuestros pensamientos, que nunca lo relegamos a un plano secundario y trivial.
4 “Ghi nhớ” ngày Đức Giê-hô-va có nghĩa chúng ta suy nghĩ nhiều nhất về điều đó hàng ngày, không bao giờ gạt nó qua một bên, hoặc để nó vào một xó trong hậu trường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trivial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.