τριβή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τριβή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τριβή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τριβή trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Ma sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τριβή
Ma sát
Θα σκάσει αν έρθει σε επαφή με μαγνητική τριβή και οξειδωτικό. Nó sẽ đốt cháy nếu tiếp xúc với ma sát từ và chất oxi hóa |
Xem thêm ví dụ
Αυτός γέλασε στον εαυτό του και να τρίβεται καιρό του, νευρικό χέρια μαζί. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
Με αυτήν την ηλεκτονική βέργα θα τρίβει τον μηχανικό της κόλπο. Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó. |
Μια άλλη τρομακτική ιδιότητα είναι ότι ρέει με απολύτως μηδενικό ιξώδες ή τριβή, ανοίγοντας λοιπόν το καπάκι, αυτό δεν θα μείνει μέσα. Một thuộc tính kỳ quặc khác nữa là nó lưu động mà hoàn toàn không có độ nhớt hay là ma sát, vậy nên, nếu bạn mở nắp chai ra, nó sẽ không ở yên bên trong chai nữa. |
Και το τρίβω για χάρη σου, Χέδερ. Và đang chà nó cho cậu đây Heather. |
Το αρνί μπορεί να πλησίαζε τον ποιμένα, ίσως και να τριβόταν στο πόδι του. Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người. |
Εσύ είπες τ'όνομα του, όταν σου τρίβανε την πλάτη. Cậu gọi nó khi nhân viên xoa bóp cọ xát cậu. |
Τριβόμασταν χθες βράδυ σε όλο το δωμάτιό μου. Tối qua bọn tớ đã giao thông ngay trong phòng của tớ. |
Γύρισε το κεφάλι του, ερεθισμένο και στον πόνο, και να τρίβεται πάνω στο χαλί. Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm. |
Ευχαριστούμε που μας εφοδίασες με άμεσο ψεκασμό οξειδίου του αζώτου... τέσσερις κεντρικούς ψυκτήρες, τούρμπο με ένσφαιρους τριβείς... και ελατήρια βαλβίδων από τιτάνιο. Tạ ơn Người. cùng tuốc-bin vòng bi cả lò xo bằng titan nữa. |
Αφαιρέστε το κάτω βραχίονα, που είναι ακόμα συνδεμένο με το πίσω πάνελ και, στη συνέχεια, αφαιρέστε τις βίδες από την πρώτη πίσω πλευρά και ανελκυστήρα έξω από το " τσέπη " μεσαία τριβή Loại bỏ càng thấp, mà vẫn còn được gắn vào phía sau tấm và sau đó loại bỏ các vít từ bảng điều khiển phía sau đầu tiên và nâng nó ra khỏi khung " túi " dưới |
Αυτός τον θεωρούσε εξαιρετικά διαφωτιστικό, λέγοντας στα εδάφια 105 και 130: «Λύχνος εις τους πόδας μου είναι ο λόγος σου, και φως εις τας τρίβους μου. Ông xem trọng Luật này coi như ánh sáng vô song và ông đã viết trong câu 105 và 130: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chơn tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi. |
Αυτή είναι αναρρίχηση τριβής, στο Τουόλουμνι Μέντοους στα υψίπεδα του Γιοσέμιτι. Đây là leo núi dựa vào lực ma sát, ở Tuolumne Meadows, tại cao nguyên Yosemite. |
Αυτό βρίσκεται σε αρμονία με την προφητεία που υπάρχει στα εδάφια Ησαΐας 2:2, 3, τα οποία αναφέρουν ότι, ‘στις έσχατες ημέρες’ αυτού του κακού κόσμου, άνθρωποι από πολλά έθνη θα έρχονταν στην αληθινή λατρεία του Ιεχωβά, και ‘αυτός θα τους δίδασκε τις οδούς του, και εκείνοι θα περπατούσαν στις τρίβους του’. Điều này phù hợp với lời tiên tri nơi Ê-sai 2:2, 3 nói rằng “trong những ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, dân cư từ nhiều nước sẽ đến với sự thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va, và ‘Ngài sẽ dạy họ về đường-lối Ngài, họ sẽ đi trong các nẻo Ngài’. |
Οζ, βάζω το χέρι κάτω απ'τη φούστα και τρίβομαι. Này Oz, mình đang đưa tay xuống áo rồi, và đang tự xoa mình đây. ( LAUGHING ) |
Μισώ που σου το τρίβω στην μούρη, αλλά ο κόσμος είναι σκληρός. nhưng thế giới rất khắc nghiệt. |
Κάθεστε κάπου εκεί και απλά τρίβετε αυτό το κομμάτι γυαλιού χωρίς χαρακτηριστικά. Bạn đang đứng ở đâu đó và vuốt ve miếng thủy tinh vô dụng này. |
Ο Λάβαν ξεκίνησε μια πορεία ενέργειας η οποία επρόκειτο να προκαλέσει τριβές τα επόμενα 20 χρόνια. La-ban đưa ra đề nghị mà sau đó trở thành nguyên nhân tranh chấp hơn 20 năm. |
Τρίβαμε τα μάτια μας, ελέγχαμε τα φίλτρα, πιστεύοντας πως κάποιος μας έκανε πλάκα με την κάμερα, όμως το χέλι είναι πραγματικό. Và chúng tôi dụi mắt, kiểm tra bộ lọc, nghĩ rằng có ai đó đang chơi khăm chúng tôi với cái máy ảnh, nhưng con lươn đó có thật. |
«Μερικές φορές η οικογένειά μου πεινούσε», θυμάται τρίβοντας την κοιλιά του, «αλλά εγώ ήθελα να δίνω στον Θεό το καλύτερο, άσχετα με τη θυσία που απαιτούνταν». Anh vừa xoa bụng vừa kể: “Đôi khi cả gia đình tôi đều đói, nhưng tôi muốn dâng cho Đức Chúa Trời những gì tốt nhất của tôi, dù cần hy sinh bất cứ điều gì”. |
Μην το τρίβεις! Đừng chà? |
Η τριβή όμως είναι πιο σημαντική από την ανθρώπινη δύναμη ή τη μηχανική δύναμη στο να προσδιορίσει τη συνολική ικανότητα. Thực ra, sự sai khác này quan trọng hơn cả sức mạnh của con người hay sức mạnh của máy móc trong việc xác định khả năng tổng thể. |
Και πώς απορροφά υγρασία από βρεγμένες επιφάνειες τρίβοντας την κοιλιά της πάνω τους; Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất? |
Κι οι Σάξονες τρίβονται από πίσω μας, ζορίζουν τον κώλο μου. Và lũ Saxon thì gần ta quá rồi. |
Ότι το κτήνος μπορεί και αναρριχάται σε τοίχους σαν τους καλύτερους αναρριχητές χρησιμοποιώντας το σημείο με την ελάχιστη τριβή με τελειότητα για να κρατάει το κορμί του κολλημένο σε επιφάνεις φαινομενικά λείες χωρίς κλίση. Làm sao mà con Quái Vật này có thể bò trên tường, giống như những nhà leo núi giỏi nhất dùng ma sát ít nhất và các lỗ hổng để giữ cho cơ thể của nó áp sát bề mặt đứng. |
8 «Με ωδήγησε δια τρίβων [μονοπάτια (ΜΝΚ)] δικαιοσύνης». 8 “Dẫn tôi vào lối công-bình”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τριβή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.