τρίμηνο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τρίμηνο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τρίμηνο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τρίμηνο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τρίμηνο
Quýproper Ο Λάναγκιν δεν έχει δώσει δεκάρα αυτό το τρίμηνο. Quý này, Lanagin không đóng góp một xu nào cả. |
Xem thêm ví dụ
Τώρα έχεις 17 και θα ανοίξεις ακόμα 8 το επόμενο τρίμηνο. Giờ ông đã có 17 cửa hàng với thêm 8 quán vào quý tới. |
Το νέο τρίμηνο ξεκινάει σε λίγο...... κι έχουμε ένα πικνίκ πριν επιστρέψουμε Cuối cùng cũng hết năm học...... bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới |
Επισυνάψτε το ιντσών τρεις τρίμηνο ψυκτικού γραμμή από το ψυκτικό υγρό υπερσυμπίεσης η βασική αντλία ψυκτικό μέσο Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn |
Αυτός ο λογαριασμός του θα έχουμε από όλες τις τρίμηνα που έλαβε. Tài khoản của bạn chúng tôi đã từ tất cả các quý nhận được. |
Κάθε βαμπίρ στο τρίμηνο βγήκε. Tất cả ma cà rồng của khu phố đã xuất hiện. |
Κυκλοφορησε με το Android 2.3.7 στο 2ο τρίμηνο του 2012. Nó được cài đặt sẵn phiên bản Android 2.3.7 vào Q2 2012. |
Επανεκτίμηση με βάση τις τιμές της αγοράς σημαίνει ότι έχω ένα περιουσιακό στοιχείο και κάθε τόσο, ίσως κάθε λίγους μήνες, ή κάθε τρίμηνο, πρέπει να υπολογίζω πόσο αξίζει. " định giá theo thị trường " nghĩa là: tôi có một tài khoản, và thỉnh thoảng, |
Τους εξαιρούνται επειδή δεν κατοικούν πλέον στο γαλλικό τρίμηνο. Tôi không tính phần họ bởi họ đã không còn thuộc khu Pháp nữa. |
Δεν πάει καλά το τρίμηνο, που σημαίνει ότι... Chúng ta thâm hụt 1 / 4, nghĩa là... |
Και θέλει να συμμετέχουμε και το επόμενο τρίμηνο. Cô mời chúng tôi tham gia học kỳ tiếp theo! |
Το 1948, ο Άρθουρ καταδικάστηκε ξανά σε τρίμηνη φυλάκιση. Trong năm 1948, anh Arthur lại bị lãnh ba tháng tù. |
Και θέλουμε έναν ευρύτερο ορισμό για τα κέρδη από το σκέτο οικονομικό κέρδος στο επόμενο τρίμηνο. Chúng tôi muốn có một định nghĩa về lợi nhuận sâu rộng hơn là lợi nhuận kinh tế trong quý kế tiếp. |
Δεν είστε ο μόνος με έξυπνο μικρό κατασκόπους στο τρίμηνο, Νικ. Anh không phải người duy nhất có đám gián điệp nhỏ bé thông minh, Nik. |
Εδώ λέει πως οι γυναίκες στο τρίτο τρίμηνό τους... έχουν ορμονικές μεταπτώσεις... και οι σύντροφοί τους πρέπει να δείχνουν κατανόηση Nó nói rằng khi phụ nữ ở thai kỳ thứ # thường trải qua việc thay đổi hóc môn và chồng của họ phải biết điều này |
Λοιπόν, έχω ετοιμάσει μερικά διαγράμματα... για να σας περιγράψω πώς η ίδρυση επιχείρησης κοχυλιών στις Βερμούδες, μπορεί να ελαχιστοποιήσει τις απώλειες του δευτέρου τριμήνου. Tôi đã chuẩn bị một vài biểu đồ làm rõ cách thiết lập một công ty nhiên liệu vận tải ở Bermuda có thể giảm thiểu 2 / 4 thất thoát của chúng ta |
Δεν ξέρεις πως το πρώτο τρίμηνο είναι και το πιο επικίνδυνο;! Anh không biết là ba tháng đầu thai kì là giai đoạn nguy hiểm nhất sao?! |
Το νέο τρίμηνο ξεκινάει σε λίγο κι έχουμε ένα πικνίκ πριν επιστρέψουμε. Cuối cùng cũng hết năm học bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới. |
Αλλά τότε είπε στον εαυτό του, " Πριν το επιτυγχάνει παρελθόν τρίμηνο επτά, ό, τι συμβεί πρέπει να είμαι εντελώς έξω από το κρεβάτι. Nhưng sau đó ông nói với chính mình, " Trước khi nó tấn công một quá khứ quý bảy, bất cứ điều gì xảy ra tôi phải được hoàn toàn ra khỏi giường. |
Ωστόσο, μπορεί να αυξήσουν τον κίνδυνο ανάπτυξης της καρδιακής ανωμαλίας Ebstein στα βρέφη που γεννιούνται από γυναίκες που παίρνουν λίθιο κατά το πρώτο τρίμηνο της κύησης. Chúng có thể làm tăng nguy cơ phát triển dị tật Ebstein ở trẻ sinh ra từ các phụ nữ uống liti trong ba tháng đầu của thai kỳ. |
Μαθητές και φοιτητές μπορούν να κατεβάσουν από το Ίντερνετ εργασίες τριμήνου και απαντήσεις για ασκήσεις και να τα δώσουν και σε άλλους. Họ có thể lên Internet tải các bài tiểu luận, đáp án cho bài tập ở nhà và chia sẻ với người khác. |
Η Σοβιετική Ένωση κατέρρευσε με δραματική ταχύτητα κατά το τελευταίο τρίμηνο του 1991. Liên Xô nhanh chóng bị tan rã trong quý cuối cùng của năm 1991. |
Αντιμετώπισα το σχολείο με σοβαρότητα... και για πρώτη φορά στη ζωή μου... έλαβα ακαδημαϊκό αριστείο... και μπήκα στην τιμητική λίστα από το πρώτο κιόλας τρίμηνο. Tôi đã học rất nghiêm túc, và lần đầu tiên trong đời tôi, Tôi nhận được một giải thưởng học tập xuất sắc, và được vào danh sách tuyên dương từ học kỳ đầu tiên ở trường trung học. |
Στα μωρά αυτών των γυναικών που ανέπτυξαν μετατραυματικό σύνδρομο στρες, η PTSD, μετά απ' αυτή τη δοκιμασία, οι ερευνητές ανακάλυψαν έναν βιολογικό δείκτη ευαισθησίας στο PTSD -- ένα αποτέλεσμα που ήταν πιο έντονο σε βρέφη των οποίων οι μητέρες έζησαν την καταστροφή στο τρίτο τρίμηνο της εγκυμοσύνης. Những đứa con của những người phụ nữ này bắt đầu có những dấu hiệu của chứng rối loạn hậu chấn thương tâm lý, gọi tắt là PTSD, vì những gì họ đã trải qua. Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra một đặc điểm về mặt sinh học có khả năng dẫn đến chứng PTSD - một tác động được nhắc đến nhiều nhất đối với những đứa trẻ có mẹ đã trải qua những biến cố trong ba tháng cuối của thai kỳ. |
It έτριξε, και η έδρα της ήταν καταθλιπτική το τρίμηνο της ίντσας ή έτσι. Nó creaked, và chỗ ngồi đã chán nản quý của một inch hoặc. |
Ενώ ήταν στο Γιόρκσερ, η Αϊρίν καταδικάστηκε σε τρίμηνη φυλάκιση επειδή για λόγους συνείδησης αρνήθηκε να υποστηρίξει τις πολεμικές προσπάθειες. Khi ở Yorkshire, Irene bị cầm tù ba tháng vì theo lương tâm đã từ chối không ủng hộ nỗ lực chiến tranh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τρίμηνο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.