trimestral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trimestral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trimestral trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trimestral trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ba tháng một lần, hằng quý, Quý, kỳ ba tháng, theo từng quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trimestral

ba tháng một lần

(terminal)

hằng quý

(quarterly)

Quý

kỳ ba tháng

theo từng quý

(terminal)

Xem thêm ví dụ

No fue sino hasta la próxima cuotas trimestrales en la casa.
Đó là chưa kể đến các vụ khác trong quý tiếp theo.
es una edición trimestral que tal vez no incluya todas las secciones que menciona este artículo.
được xuất bản từng quý và những đặc điểm nêu ra trong bài này có thể không áp dụng cho các ấn bản đó.
Y esta es enfermeras trimestrales.
Và đây là tạp chí " Y tá ".
También comenzaron a publicar la serie de tratados Bible Students’ Tracts (Tratados para Estudiantes de la Biblia), conocidos más tarde como Old Theology Quarterly (Publicación trimestral de teología antigua).
Họ cũng bắt đầu xuất bản Các bài chuyên đề của Học viên Kinh Thánh (Bible Students’ Tracts), sau này gọi là Giáo lý thời ban đầu hàng quý (Old Theology Quarterly).
En 1983, la sucursal de Australia comenzó a imprimir una edición trimestral de 24 páginas de La Atalaya, lo que nos permitía estudiar un promedio de siete párrafos cada semana.
Vào năm 1983, chi nhánh Úc bắt đầu in Tháp Canh hằng quý 24 trang, và trung bình mỗi tuần chúng tôi học bảy đoạn trong đó.
Además, dicho acceso se somete a auditorías trimestrales. En ellas, se revisan las cuentas de usuario para determinar si los derechos de acceso son los adecuados.
Ngoài ra, hoạt động kiểm tra quyền truy cập của người dùng sẽ được thực hiện hàng quý, trong đó mọi tài khoản của người dùng sẽ được xem xét để xác định xem các quyền truy cập đó có phù hợp không.
Los muchachos del sexto piso están pidiendo mi trimestral.
Mọi người trên tầng 6 yêu cầu bản hàng quý của tôi.
En agosto, apenas horas antes de anunciar su ganancias trimestrales más recientes, Viacom anunció que había adquirido Atom Entertainment por 200 millones de dólares.
Vào tháng 8, chỉ vài giờ trước khi công bố thu nhập quý gần đây nhất, Viacom thông báo rằng họ đã mua lại Atom Entertainment với giá 200&triệu USD.
Uh, casi he terminado con los trimestrales informes regionales midwest.
Tôi sắp hoàn thành báo cáo quý khu vực trung tây rồi.
Emerson instó a Thoreau a contribuir con ensayos y poemas a un periódico trimestral, The Dial, y presionó a la editora, Margaret Fuller, para que publicara esos escritos.
Emerson kêu gọi Thoreau gửi những bài tiểu luận và thơ của mình cho tạp chí quý The Dial, đồng thời vận động tổng biên tập tạp chí này lúc đó là Margaret Fuller cho xuất bản những bài viết của Thoreau.
En los últimos 50 años, como sociedad vemos nuestras empresas y corporaciones con una tendencia muy cerrada casi monomaníaca con respecto a la forma en que las valoramos, y hemos puesto mucho énfasis en los beneficios, en ganancias trimestrales y en precios de acciones a corto plazo, excluyendo todo lo demás.
Hơn 50 năm qua, như một xã hội bình thường, chúng tôi gặp công ty và tập đoàn thuộc quyền trong nhóm đỉnh cao và dường như là đỉnh xã hội với cách chúng tôi đánh giá họ, chúng tôi đã quá chú trọng đến lợi nhuận, đến thu nhập ngắn hạn theo quí và giá cổ phiếu, đến mức bỏ qua những giá trị khác.
Supongo que respondiste a un anuncio en " Inadaptados Trimestral ".
Tôi nghĩ rằng cô đã hồi đáp một bài quảng cáo đăng trên Misfits Quarterly.
En 1903 se empezó a publicar una edición trimestral de esta publicación, precursora de La Atalaya.
Tạp chí này là tiền thân của Tháp Canh, và được xuất bản một số mỗi quý trong năm 1903.
La ganancia será sideral, no trimestral.
Nhưng lợi nhuận có thể là rất lớn.
Corregir el informe trimestral de resultados.
Kiểm chứng các báo cáo lợi nhuận hàng quý.
Un periódico trimestral, también en ruso, se imprime en la sucursal en Moscú.
Một tạp chí quý (3 tháng) cũng được in tại văn phòng nhánh tại Moscow cũng bằng tiếng Nga.
Se han hecho estudios, lo leí en un trimestral psicoanalítico.
Họ sẽ dạy dỗ nó, tôi đọc trong tạp chí phân tâm.
Google actualizará automáticamente de forma trimestral los tipos de cambio que generan los precios convertidos.
Google sẽ tự động làm mới tỷ giá hối đoái dùng để tạo giá quy đổi mỗi quý một lần.
¿Cuánto vale también para un Comandante Hadfield o un Neil deGrasse Tyson intentando inspirar a una generación de niños para que piensen más en el espacio y la ciencia en vez de notas trimestrales y Kardashians?
Công nghệ đáng giá thế nào với một Tư lệnh Hadfiel hay một Neil deGrasse Tyson khi truyền cảm hứng cho thế hệ trẻ suy nghĩ nhiều hơn về không gian và khoa học thay vì báo cáo hàng quý và Kardashians?
Hay informes trimestrales.
Đó là bản báo cáo hàng quý.
En esta nación, el suicidio es ya “la principal causa de muerte entre las edades de 15 y 34 años”, indica la publicación trimestral Access Asia.
Theo tờ Access Asia, phát hành ba tháng một lần, ở nước đó tự tử là “nguyên nhân hàng đầu dẫn đến cái chết của những người ở độ tuổi từ 15 đến 34”.
Por ejemplo, los datos trimestrales pueden mostrar un incremento continuo de las transacciones de un periodo determinado, lo que dr consideraría un resultado positivo.
Ví dụ: dữ liệu hàng quý của bạn có thể cho thấy sự gia tăng ổn định về số lần giao dịch trong khoảng thời gian đó và bạn coi đây là kết quả tích cực.
El crecimiento trimestral de 1.2% significa una tasa de crecimiento anual de 4.8%.
Chỉ số tăng trưởng theo quý là 1,2% đồng nghĩa với việc chỉ số tăng trưởng theo năm là 4.9%.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trimestral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.