trapezoid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trapezoid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trapezoid trong Tiếng Anh.

Từ trapezoid trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình thang, có dạng thang, có hình thang, Hình thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trapezoid

hình thang

noun

but you see the green, sort of rectangle or trapezoid?
nhưng qúi vị có thấy vùng màu xanh lá cây, đại để như hình chữ nhật hay hình thang kia không?

có dạng thang

noun

có hình thang

noun

Hình thang

noun (convex quadrilateral with at least one pair of parallel sides)

but you see the green, sort of rectangle or trapezoid?
nhưng qúi vị có thấy vùng màu xanh lá cây, đại để như hình chữ nhật hay hình thang kia không?

Xem thêm ví dụ

These buildings occupy a trapezoidal area of land measuring 30,350 square metres (326,700 sq ft), cut in the northeast corner of the semi-circular shape of the Place de Fontenoy.
Các tòa nhà nằm trên một mảnh đất hình thang có diện tích 30.350 mét vuông (326.700 sq ft), cắt góc phía đông bắc hình bán nguyệt của Place de Fontenoy.
Trapezoid
Hình thang.
The Lockheed tests, however, determined that the most efficient shape for high-speed supersonic flight was a very small, straight, mid-mounted, trapezoidal wing.
Các thử nghiệm của Lockheed lại cho thấy hình dạng hiệu quả nhất để bay siêu thanh tốc độ cao là một kiểu cánh rất nhỏ, thẳng, gắn giữa, hình thang.
Saff stands for "row" in Arabic and refers to the double row of columns and entry ways fronting a large 250 by 70 metres (820 ft × 230 ft) trapezoidal courtyard at the eastern end of which was a mortuary chapel.
Saff có nghĩa là "hàng" trong tiếng Ả rập và ám chỉ đến những hàng cột đôi và các lối vào phía trước một sân lớn hình thang có kích thước 250 nhân 70 mét (820 ft × 230 ft), ở đầu phía đông của nó là một nhà nguyện tang lễ.
The original 7 World Trade Center was 47 stories tall, clad in red masonry, and occupied a trapezoidal footprint.
Tòa nhà Trung tâm Thương mại Thế giới số 7 gốc từng có 47 tầng, được sơn màu đỏ, và được xây dựng trên nền móng hình thang.
Later clay tablets (350–50 BC) demonstrate that Babylonian astronomers implemented trapezoid procedures for computing Jupiter's position and motion within time-velocity space.
Các tấm đất sét sau đó (350–50 TCN) cho thấy các nhà thiên văn Babylon đã sử dụng hình thang để tính toán vị trí và li độ của sao Mộc trong không gian thời gian-vận tốc.
There are various trapezoids and spirals and other glyphs that are so large that the surveyors would need some direction from the sky.
Có nhiều hình tứ giác khác nhau và các hình xoắn ốc và các bức chạm khắc khác rất lớn vậy những người đo vẽ phải chỉ huy từ trên trời.
This design featured trapezoidal wings, swept back at an angle of 33°, and used a NACA 16009 laminar flow airfoil section.
Thiết kế này có cánh hình thang, xuôi sau một góc 33°, sử dụng cánh dòng chảy lớp NACA 16009.
In Sucidava, the townspeople hurriedly erected a trapezoidal stone wall and defensive ditch, most likely the result of a raid by the barbarian tribes around 246 or 247 AD.
Ở Sucidava, người dân thị trấn đã vội vàng dựng lên một bức tường đá hình thang và một con mương phòng thủ, có thể giống như là kết quả của một cuộc cướp bóc bởi các bộ lạc man rợ khoảng năm 246 hoặc 247 CN.
I don't have a pointer here, but you see the green, sort of rectangle or trapezoid?
Tôi không bút laser trình chiếu ở đây, nhưng qúi vị thấy vùng màu xanh lá cây, đại để như hình chữ nhật hay hình thang kia không?
You can see the trapezoids are a little challenging there.
Bạn có thể thấy rằng những hình thang rất khó làm.
So they pick a shape they like -- like a diamond, or a square, or a triangle, or a trapezoid -- and then they try and make the next larger shape of that same shape, and the next larger shape.
Các học sinh chọn hình chúng thích, hình kim cương, hay hình vuông, hình tam giác, hay hình thang-- và chúng cố gắng làm những hình ban đầu thành những hình to hơn và giống hình ban đầu.
This platform is in front of a door in the shape of a trapezoid.
Cái sân này ở trước một cái cổng theo kiểu hình thang (trapezium).
Geometric-Trapezoid
Hình học-Hình tứ giácStencils
The trapezoidal tomb measures some 70 meters (230 ft) in length and is 17 meters (56 ft) wide at its northern end, and 10 meters (33 ft) wide at its southern end.
Ngôi mộ hình thang này có chiều dài khoảng 70 mét (230 ft) và rộng 17 mét (56 ft) ở phía bắc của nó còn ở phía nam thì rộng 10 mét (33 ft).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trapezoid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.