transmitir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transmitir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transmitir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ transmitir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là truyền, phát thanh, gửi, cho, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transmitir
truyền(to transmit) |
phát thanh(to broadcast) |
gửi(transmit) |
cho(impart) |
đưa(conduct) |
Xem thêm ví dụ
Para el año 2013 había más de 2.700 traductores en más de 190 lugares, trabajando unidos para transmitir el mensaje de las buenas nuevas en más de 670 idiomas. Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng. |
En 1960, el emisor de la capital pasó a transmitir en 309 m. Năm 1979, cột phát sóng phát thanh cao 60m được xây dựng. |
RESUMEN: Varíe el volumen, el tono y el ritmo para transmitir claramente las ideas y despertar emociones. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
Sabrán que pasa algo si deja de transmitir. Họ sẽ biết có chuyện không ổn nếu tín hiệu bị ngắt. |
¡Qué gran honor es transmitir este maravilloso mensaje a quienes tanto lo necesitan! (Thi-thiên 119:105) Thật là một đặc ân để rao truyền thông điệp tuyệt diệu của lẽ thật cho những người rất cần nghe thông điệp ấy! |
En Bundaberg, un señor interesado nos prestó una barca para que pudiéramos transmitir nuestro mensaje desde el río Burnett, que pasa por la ciudad. Ở Bundaberg, một người đàn ông chú ý đến Kinh Thánh cho chúng tôi mượn thuyền để phát thanh trên dòng sông Burnett chảy qua thành phố. |
Si está equipado para transmitir cualquier forma de energía... que pueda hostilar. Nếu cậu ta có khả năng phát tín hiệu năng lượng dạng sóng... |
Nosotros somos los únicos con la capacidad de transmitir pensamientos complejos y abstractos mediante las cuerdas vocales o los gestos. Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ. |
Sólo hay que darse cuenta, donde hay luz existe una forma potencial de transmitir datos. Và các bạn chỉ phải nhận thấy, nơi chúng ta có ánh sáng, thì đó là tiềm năng để truyền tải dữ liệu. |
Estudiar las Escrituras de esta manera proporciona la base para entender la extensión plena del mensaje que el autor inspirado pretendía transmitir, y permite estudiar los principios y las doctrinas del Evangelio a medida que van surgiendo y son ilustrados en el texto de las Escrituras. Việc học thánh thư theo cách này tạo ra nền tảng cho việc hiểu biết phạm vi trọn vẹn của sứ điệp mà tác giả được cảm ứng đã có ý định truyền đạt, cũng như cho phép các nguyên tắc và giáo lý của phúc âm được nghiên cứu khi hiện ra và được minh họa bởi các câu văn thánh thư. |
La cara debe transmitir muchas emociones. Các kịch bản đời thực tạo ra một cảm xúc rộng lớn hơn nhiều. |
Transmitir la información a su Creador. Gửi các thông tin về cho Đấng sáng tạo. |
Ahora bien, para transmitir el mensaje de la Palabra de Dios con mayor precisión, es fundamental que este se presente de una forma más permanente. Tuy nhiên, để truyền đạt thông điệp của Lời Đức Chúa Trời chính xác hơn, sự dạy dỗ của Kinh Thánh cần được trình bày dưới dạng cố định. |
Cuando quiera transmitir entusiasmo, hable más rápido, como lo hace en sus conversaciones cotidianas. Để truyền đạt sự hào hứng, hãy nói nhanh hơn, giống như nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày. |
Sin embargo, es recomendable que quienes sean capaces de ponerse razonablemente derechos al hablar, así lo hagan, a fin de no transmitir una imagen de indiferencia o apocamiento. Nhưng những ai đứng thẳng được thì nên đứng ngay ngắn khi nói chuyện với người khác, để tránh tạo cảm tưởng là mình có thái độ hờ hững hoặc sợ gây ra phiền hà. |
Parece que hemos olvidado... como si, con la explosión del conocimiento, con todo el genoma humano conocido a nuestros píes, nos hemos dejado llevar por la falta de atención, olvidando que el rito es catártico para el médico, necesario para el paciente. Hemos olvidado que el rito tiene un significado y un mensaje singular que transmitir al paciente. Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân. |
Nos ayuda por medio de sus amigos, hombres fieles como Elías a quienes utiliza para transmitir sus palabras. Để giúp chúng ta, Đức Chúa Trời thường dùng các bạn của ngài, như Ê-li, những người trung thành, mang lời ngài đến với con người. |
Elegí transmitir la belleza en vez de la devastación. Tôi chọn việc truyền tải vẻ đẹp của những nơi này thay vì sự tàn phá. |
Podemos transmitir algo desde la nave que ahogue su enlace. Ta – ta có thể phát sóng thứ gì đó Từ tàu. Để chặn sóng của chúng. |
Todos los miembros de Triatoma (como los demás Triatominae) son succionadores de sangre que pueden transmitir graves enfermedades, como enfermedad de Chagas. Các loài trong chi Triatoma là các loài hút máu và có thể truyền các bệnh nguy hiểm như bệnh Chagas. |
De acuerdo con una obra especializada, esta es la idea que se quiere transmitir: “Has hecho que [mis pecados] sean como si no hubiesen ocurrido”. Theo một nguồn có thẩm quyền, ý tưởng trên có thể diễn đạt như sau: “Ngài đã làm cho [tội lỗi tôi] biến mất như thể tôi chưa hề phạm”. |
Enseñar tiene un significado parecido, pero implica algo más: conlleva la idea de transmitir el mensaje de forma más profunda y detallada. Giảng dạy, hay dạy dỗ, cũng có nghĩa tương tự, nhưng ám chỉ việc truyền tải thông điệp một cách sâu sắc và chi tiết hơn. |
Y hay algo más que debemos transmitir a las personas con quienes estudiamos la Biblia. Và còn có điều khác nữa mà chúng ta phải trình bày với người mà chúng ta giúp học hỏi Kinh-thánh. |
En un ambiente tan sombrío, varios amantes de la Biblia sintieron la necesidad de transmitir al angustiado pueblo el alivio y consuelo de los Salmos. Trong tình huống vô vọng này, những người yêu mến Kinh Thánh cảm thấy cần phải đem niềm an ủi và khuây khỏa đến cho những người khốn cùng qua sách Thi-thiên của Kinh Thánh. |
Transmitir la fiesta por Skype. Gọi Skype cho bạn em! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transmitir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới transmitir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.