transfix trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transfix trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transfix trong Tiếng Anh.

Từ transfix trong Tiếng Anh có các nghĩa là giùi qua, làm cho chết đứng, làm cho sững sờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transfix

giùi qua

verb

làm cho chết đứng

verb

làm cho sững sờ

verb

Xem thêm ví dụ

The second guy -- we'll call him Bill -- is transfixed by embarrassment, at staring at the thing there in the center.
Anh bạn thứ hai -- chúng ta gọi là Bill -- chết đứng bởi xấu hổ khi nhìn thẳng vào thứ ở giữa bức tượng.
Much of the time we're transfixed by all of the ways we can reflect ourselves out into the world.
Hầu hết thời gian chúng ta bị chết đứng bởi những cách chúng ta phản chiếu bản thân mình vào thế giới.
She consented, and when the electricity was turned on she stood transfixed.
Bà đồng ý, và khi điện được bật lên, bà đứng sững.
I was completely transfixed.
Tôi đã hoàn toàn sững người.
But I think, above all, I'm in awe at their power to motivate, to compel us, to transfix us, like really nothing else we've ever invented has quite done before.
Nhưng tôi nghĩ trên hết tôi ngưỡng mộ khả năng thúc đẩy, khuất phục chúng ta, đâm xuyên chúng ta mà những trò chơi đó có được, mà không hề thứ gì chúng ta đã từng sáng chế đã từng làm được.
"Watch Bruno Mars' Transfixing 'Versace on the Floor' Video With Zendaya".
Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2017. ^ “Watch Bruno Mars' Transfixing 'Versace on the Floor' Video With Zendaya”.
The first guy -- we'll call him Adam -- is transfixed by the beauty of the perfect human form.
Anh bạn đầu tiên -- ta sẽ gọi anh ấy là Adam -- sững người trước vẻ đẹp của cơ thể con người hoàn hảo.
You transfix me quite.
làm tôi mừng hết biết.
She saw a flash on its forehead like a bright jewel as it transfixed her with its hypnotic gaze.
Cô gái trông thấy trên trán rắn có ánh sáng lóe lên như một viên ngọc rực rỡ, cô lặng người đi trước cái nhìn chăm chú đầy thôi miên của nó.
I was transfixed by a painting there of Nephi lashed to the mast of a ship, soaked to the skin in a driving storm.8
Tôi đã bị mê hoặc bởi một bức tranh mô tả Nê Phi bị cột vào cột buồm của một con tàu, bị ướt như chuột lột trong một cơn giông bão dữ dội.8
Zhang wrote that its cannonball could "pierce the heart or belly when it strikes a man or horse, and can even transfix several persons at once".
Tác giả bài thơ là Xian Zhang đã viết rằng, một quả đạn pháo bắn ra từ một khẩu súng có thể "xuyên qua tim hoặc bụng khi nó tấn công một người hoặc ngựa, và thậm chí có thể xuyên qua vài người một lúc."
I watched these films in wonder, transfixed, fireworks going off in my head, thinking, "That is what I want to do with my life."
Tôi xem những bộ phim này trong ngạc nhiên, sững sờ, pháo bông như đang nổ trong đầu tôi, tôi nghĩ, "Đó là điều mà tôi muốn làm trong cuộc đời này."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transfix trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.