tramo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tramo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tramo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tramo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mức, độ, đoạn, pha, cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tramo
mức(degree) |
độ(degree) |
đoạn(leg) |
pha(stage) |
cấp(degree) |
Xem thêm ví dụ
Tenía una opinión más alta de Spartacus, que la de un cobarde de secretos y tramas. Tôi nghĩ Spartacus không hơn gì, một thằng hèn nhát với những bí mật và âm mưu. |
Un tramo a pie, y otro subidos a alguna bestia de carga, Abrahán y Sara conversan durante el trayecto. Sus voces se pierden entre el tintineo de los cascabeles de los animales. Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương. |
A partir de esto podemos aprender a cambiar la trama, el resultado y el carácter de nuestras historias personales. Từ điều này, Chúng ta biết được làm thế nào để thay đổi cốt truyện, kết quả và nhân vật trong câu chuyện mỗi người. |
Belle (Campanita en España), una flor sensible que se comunica por el tintineo, es probablemente más inteligente que cualquier otropersonaje en la trama. Belle, một bông hoa sinh giao tiếp bằng cách leng keng, có lẽ là thông minh hơn bất cứ ai khác trong truyện. |
Esta diabólica trama atentaba contra el pacto del Reino celebrado con David. Âm mưu này của ma quỉ có tác dụng làm gián đoạn giao ước Nước Trời mà Đức Giê-hô-va đã lập với Đa-vít. |
Cuando la segunda fase del proyecto Tucuruí termine, habrá un sistema de esclusas que permitirán una larga extensión del tramo navegable. Khi giai đoạn thứ hai của dự án Tucuruí được hoàn thành, sẽ có một hệ thống cửa cống giúp tăng khả năng thông hành của sông. |
Necesito espacio para mi nueva trama. Tôi cần chỗ cho câu chuyện mới của tôi. |
No hagas nada que pueda adelantar la trama. Đừng làm điều gì khiến câu chuyện có thể phát triển. |
Queremos comprar $ 15 millones en swaps del tramo AA. Tôi muốn mua 15 triệu hợp đồng hoán đổi cho ngạch AA. |
Nos estamos perdiendo la trama. Chúng ta đang nhỡ thời sự đấy. |
Carter Bays luego admitió que aprendió una lección de este episodio: no forzar elementos de la trama. Carter Bays sau đó đã thừa nhận rằng anh đã học một bài học từ tập phim này là không nên tự đưa mình vào thế bí. |
El consejero del rey, Hamán, tramó una conspiración para exterminar a los judíos, el pueblo de Mardoqueo. Vị cố vấn của vua là Ha-man bày ra một âm mưu độc ác nhằm tận diệt dân tộc của Mạc-đô-chê là người Do Thái. |
En España, también se les llama culebrones ("largas serpientes"), debido a lo enrevesado de las tramas. Tại Tây Ban Nha chúng được gọi là culebrón ("rắn dài") vì chúng có cốt truyện dài và khó hiểu. |
Ahora seguimos limitados por los tramos, pero nuestra meta es incrementar esos tramos con el tiempo. Chúng tôi vẫn còn nhiều hạn chế về khoảng cách nhưng mục tiêu đặt ra là làm sao để tăng các khoảng cách đó |
Nuestro planeta de agua no es solo ríos, lagos y océanos, sino una vasta red de aguas subterráneas que, con su trama, nos conecta a todos. Hành tinh nước của chúng ta không chỉ là sông, hồ và đại dương đâu, mà còn là mạng lưới nước rộng lớn dưới đất, kết nối tất cả chúng ta lại với nhau. |
No sé qué trama la Compañía, pero seguro se oye como si hubiera mucho dinero involucrado. tôi ko biết cái Công ty này nó lớn tới mức nào nhưng chắc chắn là đang có rất nhiều tiền được đổ vào đó. |
Por entonces, las citas en línea eran muy parecidas a la trama de "Tienes un E-mail". Ngày xưa, hẹn hò trên mạng khá giống với cốt truyện phim "You've Got Mail". |
Así que, ¿por qué no estaciona su vehículo un poco más lejos y recorre a pie el tramo restante? Vậy, có lẽ bạn sẽ quyết định đậu xe cách xa chỗ cần đến một chút, rồi đi bộ. |
Tramó un plan: ella le diría a sus padres que iba a una noche de actividad de las Mujeres Jóvenes. Kế hoạch đã được đề ra: em ấy sẽ nói cho cha mẹ mình biết là em đang đi sinh hoạt ban đêm với Hội Thiếu Nữ. |
Ahí es donde descendió Josué y cruzó el Jordán y condujo al pueblo de Israel a la tierra de Canaán, hace 3. 000 años en el tramo final del periplo africano. là nơi Joshua đi xuống núi vượt qua sông Jordan dẫn nguời Isarel vào vùng đất hứa Canaan 3000 năm truớc trong chặng cuối cùng của chuyến hành trình từ châu Phi |
Descubrid qué trama Malick y volved conmigo. Tìm xem Malick có ý định gì rồi báo lại cho tôi, |
¿Qué tramas? Bà có ý định gì? |
Para satisfacer su propia pasión por el poder, aquel instigador tramó dominar a Adán y a cualquier descendencia que este tuviera. Để thỏa mãn sự thèm khát quyền hành của mình, kẻ xúi giục đó lập âm mưu để cai trị A-đam và con cháu sau này của ông. |
Desde la fundación del mundo, la trama de las sociedades rectas siempre se ha tejido con los dorados hilos de la caridad. Kể từ lúc thế gian được tạo dựng, lòng bác ái đã luôn luôn là một phần quyết định của xã hội ngay chính. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tramo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tramo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.