τραγανός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τραγανός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τραγανός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τραγανός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giòn, quăn, dòn, hoạt bát, sinh động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τραγανός

giòn

(brittle)

quăn

(crisp)

dòn

(brittle)

hoạt bát

(crisp)

sinh động

(crisp)

Xem thêm ví dụ

Το naan, nan ή khamiri είναι ένα φουρνιστό, λεπτό - τραγανό, με προζύμι, πεπλατυσμένο ψωμί που απαντάται στις κουζίνες της Μ. Ανατολής, Δυτικής, Κεντρικής και Νότιας Ασίας.
Naan, nan hay khamiri là một loại bánh mì cắt lát chứa bột nở, nướng lò thịnh hành trong ẩm thực tại các quốc gia vùng Trung Đông, Trung Á và Nam Á.
Απόψε θα ακούσουμε την ιστορία της Τραγανής Αρκούδας.
Tối nay ta sẽ nghe câu chuyện về Gấu Krispy.
Φανταστείτε ζεστά, μαλακά μπισκότα, τραγανές καραμέλες, βελούδινα κέικ, βάφλες με βουνά παγωτού.
Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem.
" Τραγανούς " τους είπαν, νομίζω.
Tôi tin rằng họ đã gọi nó là " giòn ".
Ωραίος και τραγανός.
Vừa ngon vừa giòn.
Για να τα μαγειρέψετε, σοτάρετε τα σε βούτυρο και αλάτι ή ψήστε τα και περιχύστε τα με σοκολάτα για ένα τραγανό σνακ.
Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan.
Αυτά τα καημένα τα μαρούλια πετιούνται παντού γιατί τα συρτάρια λαχανικών δεν είναι σχεδιασμένα να κρατάνε τα πράγματα τραγανά.
Mấy bó cải tội nghiệp này được cho vào bên trong ngăn trữ, trái, phải và chính giữa và bởi vì ngăn trữ không thật sự được thiết kế cho mục đích giữ mấy thứ này được tươi giòn
Είναι τραγανό;
Nó dễ gặm hông?
Μια φρέσκα και σχεδόν τραγανή μυρωδιά.
Một mùi hương sảng khoái và tràn đầy sinh lực.
Ε, δε χρειάζεται να είσαι ψυχολόγος για να ξέρεις ότι όταν έχεις το στόμα σου γεμάτο με λαδερά, αλατισμένα, τραγανά, νόμιστα πατατάκια, το τι βρίσκεται στην άλλη άκρη του δωματίου δεν παίζει κανένα απολύτως ρόλο στη γαστρονομική σου εμπειρία.
Hãy nhìn xem, bạn không cần 1 nhà tâm ký học nói cho mình biết rằng khi bạn đầy 1 mồm snack béo ngậy, mặn, giòn tan ngon lành, thì cái đặt trong góc phòng chẳng ảnh hưởng quái gì đến sự khoái khẩu của bạn cả.
Δεν μ'αρέσει τσιγαρισμένη. Δεν μ'αρέσει τραγανή.
Tôi không thích da cá khô.
Νοστιμο και τραγανο μεταλλο!
Vừa giòn vừa ngon đây!
Οι Γιαπωνέζοι εντυπωσιάζονται από την υφή των τροφών και απέδειξαν ότι όντως οι μαλακές τροφές μειώνουν τη νευρογένεση σε αντίθεση με τις τροφές που απαιτούν μάσηση, ή οι τραγανές τροφές.
Những nhóm người Nhật rất hứng thú với kết cấu của thức ăn, và họ đã chứng minh rằng thức ăn mềm làm suy yếu sự phát sinh thần kinh, đối lập với các loại thức ăn cần nghiền (nhai) hoặc thức ăn giòn.
Σερβίρεται με μια μερίδα 140 γρ. τιλάπιας τυλιγμένη σε μουστάρδα ντιζόν με τραγανά καψαλισμένα κρουτόν και ένα αχνιστό λοφάκι πιλαφιού με κινόα και καρύδια πεκάν με τραγανό καλοψημένο μπρόκολο τόσο μαλακό, γλυκό, καψαλισμένο και καπνιστό απ ́ έξω και μόλις μια ιδέα τσίλι από πάνω.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Σερβίρεται με μια μερίδα 140 γρ. τιλάπιας τυλιγμένη σε μουστάρδα ντιζόν με τραγανά καψαλισμένα κρουτόν και ένα αχνιστό λοφάκι πιλαφιού με κινόα και καρύδια πεκάν με τραγανό καλοψημένο μπρόκολο τόσο μαλακό, γλυκό, καψαλισμένο και καπνιστό απ' έξω και μόλις μια ιδέα τσίλι από πάνω.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τραγανός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.