traction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traction trong Tiếng Anh.
Từ traction trong Tiếng Anh có các nghĩa là lực kéo, sức kéo, sự kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traction
lực kéoverb A heavy load was necessary to produce traction. Một vật nặng là cần thiết để tạo ra lực kéo. |
sức kéoverb It could get traction out there on the floor. Nó có thể nhận một sức kéo từ nghị trường. |
sự kéoverb |
Xem thêm ví dụ
Benetton first raced traction control at the 1993 Monaco Grand Prix, having introduced active suspension at the 1993 European Grand Prix (Domenjoz (2002) pp. 40). Hệ thống kiểm soát trượt của Benetton lần đầu được áp dụng tại Monaco Grand Prix năm 1993 còn hệ thống treo chủ động tại European Grand Prix năm 1993 (Domenjoz (2002) pp. 40). |
A heavy load was necessary to produce traction. Một vật nặng là cần thiết để tạo ra lực kéo. |
This idea has a lot of traction with us. Cho nên ý tưởng này có nhiều sức quyến rũ với chúng ta. |
Although it has gained some traction in the art world, low-poly is a much more established style in video games, since it serves the dual purpose of reducing development time and giving the game a unique aesthetic style. Mặc dù nó đã đạt được một số lực kéo trong thế giới nghệ thuật, low-poly là một phong cách được thiết lập nhiều hơn trong các trò chơi video, vì nó phục vụ mục đích kép là giảm thời gian phát triển và tạo cho trò chơi một phong cách thẩm mỹ độc đáo. |
Many golfers wear golf shoes with metal or plastic spikes designed to increase traction, thus allowing for longer and more accurate shots. Nhiều golf thủ đi những đôi giày golf có đinh bằng kim loại hoặc chất dẻo để tăng sức bám để có được những cú đánh xa hơn và chính xác hơn. |
It was developed entirely for traction, and its conformation allowed it to move huge weights over short distances. Nó được phát triển hoàn toàn cho lực kéo, và cấu tạo của nó cho phép nó di chuyển trọng lượng rất lớn trên một khoảng cách ngắn. |
Some of our best early posts hardly gained any traction at all. Một vài bài đăng “chất” nhất ban đầu của chúng tôi hầu như không ai để ý đến. |
Or it didn't get the traction you hoped? Hay là do nó không thu hút công chúng như cô tưởng? |
The idea of the philosopher's beard gained traction when in 155 BCE three philosophers arrived in Rome as Greek diplomats: Carneades, head of the Platonic Academy; Critolaus of Aristotle's Lyceum; and the head of the Stoics Diogenes of Babylon. Ý tưởng về râu của các nhà triết học đã phổ biến cao vào năm 155 TCN khi tam nhà triết học đến Rome dưới vai trò là các nhà ngoại giao Hy Lạp: Carneades, người đứng đầu Học viện Platonic; Critolaus của Aristotle; và người đứng đầu của Chủ nghĩa khắc kỷ, Diogenes của Babylon. |
The $ 53 billion figure assumes a scenario in which U.S. carriers invest more rapidly and start to produce 4G-based offerings before global competitors gain traction . Con số 53 tỷ USD giả định một viễn cảnh ở đó các hãng viễn thông Hoa kỳ đầu tư nhanh hơn và bắt đầu tạo ra các dịch vụ 4G trước khi các đối thủ cạnh tranh toàn cầu có chổ đứng . |
I was tutoring my cousins, literally, and I had to kind of figure out a way to scale myself up so I started recording YouTube videos and I started making little software modules for them, but I made it so anyone could use them and it started getting a lot of traction. Tôi đang dạy kèm em họ của tôi, theo nghĩa đen, và tôi phải tìm cách để tăng số bài giảng lên, nên tôi bắt đầu ghi bài giảng video trên Youtube, và tôi bắt đầu tạo những phần mềm nhỏ cho chúng, nhưng tôi tạo ra phần mềm để ai cũng có thể sử dụng được. và nó bắt đầu thu hút được nhiều sự chú ý. |
Two guiding questions can be helpful as we periodically and prayerfully assess our load: “Is the load I am carrying producing the spiritual traction that will enable me to press forward with faith in Christ on the strait and narrow path and avoid getting stuck? Hai câu hỏi hướng dẫn có thể hữu ích khi chúng ta đánh giá và xem xét gánh nặng của mình một cách định kỳ và thành tâm: “Gánh nặng tôi đang mang có tạo ra quyền năng thuộc linh mà sẽ giúp cho tôi có thể tiến tới với đức tin nơi Đấng Ky Tô trên con đường chật và hẹp và tránh bị mắc kẹt không? |
Among advanced economies, growth in the United States is expected to pick up to 2.2 percent, as manufacturing and investment growth gain traction after a weak 2016. Trong các nền kinh tế phát triển, dự báo Hoa Kỳ sẽ tăng trưởng 2,2% nhờ tăng trưởng trong các ngành công nghiệp chế tạo và tăng đầu tư bắt đầu tăng tốc sau khi đã vượt qua năm 2016 yếu kém. |
Maybe the Burrows thing is finally starting to gain some traction with the swings. Có lẽ vụ của Burrows cuối cùng đã ảnh hưởng tới chị. |
Each car of the train has its own traction motors: by means of motor control relays in each car energized by train-line wires from the front car all of the traction motors in the train are controlled in unison. Mỗi toa đều có động cơ đẩy riêng: bằng các rơ-le điều khiển động cơ trong mỗi toa được cấp năng lượng bằng dây dẫn từ toa phía trước, tất cả các động cơ của cả tàu sẽ đạt được một tốc độ thống nhất. |
It was the load that provided the traction that enabled my friend to get unstuck, to get back on the road, to press forward, and to return to his family. Chính là sức nặng đó đã cung cấp lực kéo để giúp cho người bạn của tôi thoát ra khỏi đống tuyết, trở lại con đường, tiến lên trước và trở về cùng gia đình của mình. |
University of Tennessee research shows that Request for Solution and Request for association (also known as request for partner or request for partnership) methods are also gaining traction as viable alternatives and more collaborative methods for selecting strategic suppliers – especially for outsourcing. Nghiên cứu của Đại học Tennessee cho thấy các phương pháp Yêu cầu Giải pháp và Yêu cầu liên kết (còn được gọi là yêu cầu đối tác hoặc yêu cầu hợp tác) cũng có được lực kéo như là lựa chọn thay thế khả thi và phương pháp hợp tác hơn để lựa chọn nhà cung cấp chiến lược - đặc biệt là thuê ngoài. |
Because our individual load needs to generate spiritual traction, we should be careful to not haul around in our lives so many nice but unnecessary things that we are distracted and diverted from the things that truly matter most. Vì gánh nặng cá nhân của chúng ta cần phải tạo ra quyền năng thuộc linh, nên chúng ta cần phải cẩn thận để không mang những điều thú vị nhưng không cần thiết trong cuộc sống của mình đến mức bị xao lãng và đi trệch khỏi những điều thật sự quan trọng nhất. |
In January 2011 Nokia withdrew this programme in 27 countries, due to its failure to gain traction; existing subscribers could continue to download until their contracts ended. Tháng 1 năm 2011, Nokia thu hồi lại chương trình từ 27 quốc gia, vì thất bại của nó trong việc thu hút sự chú ý công chúng; dù vậy vẫn còn người dùng tiếp tục tải nhạc về cho đến khi hợp đồng hoàn toàn chấm dứt. |
Other Republican candidates had dropped out or failed to gain traction, and McCain became Bush's only serious opponent. Các ứng cử viên Cộng hòa khác hoặc đã bỏ cuộc hoặc không giành được thắng lợi quan trọng nào nên McCain trở thành đối thủ đáng gờm duy nhất của Bush. |
This article's getting more traction than we thought. Bài báo này gây nhiều áp lực hơn ta tưởng. |
So it gained some traction, and we're trying to roll this out and trying to use it for educational purposes, but also, perhaps in the future, in a more clinical situation. Nó đạt được một số lực kéo, chúng tôi đang cố gắng triển khai cố gắng áp dụng nó trong ngành giáo dục, có lẽ trong tương lai, trong nhiều tình huống lâm sàn. |
Loss of traction is as sudden and unexpected as on a pavement or road, but can be fatal if the rock is in an exposed position with a drop below. Mất lực kéo là đột nhiên và bất ngờ như trên vỉa hè hoặc đường bộ, nhưng có thể gây tử vong nếu đá ở trong một vị trí phơi ra với làm cho có thể rơi xuống dưới. |
One lane was open, and many vehicles, including ours, were desperately trying to gain traction to avoid the other vehicles. Một làn đường được mở ra và nhiều xe cộ kể cả chiếc xe của chúng tôi hết sức cố gắng để không bị trượt nhằm tránh các xe cộ khác. |
It died, in large part, because it lacked constituent buy- in; it lacked stakeholder traction. Thật bại phần lớn là do điều luật này thiếu sự vận động các cử tri, nó thiếu sự lôi cuốn đối với các nhà đóng góp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới traction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.