tracer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tracer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tracer trong Tiếng Anh.
Từ tracer trong Tiếng Anh có các nghĩa là tracer_element, cái vạch, người kẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tracer
tracer_elementnoun |
cái vạchnoun |
người kẻnoun |
Xem thêm ví dụ
A tracer arrow. Mũi tên định vị. |
Thus, Packet Tracer is unsuitable for modelling production networks. Vì vậy, Packet Tracer không thích hợp làm mô hình mạng lưới sản xuất. |
But they're really difficult, so instead I just stuck a tracer on the inside of the memory stick. Nhưng làm việc đó khó lắm, nên tôi đã gắn một bộ định vị vào bên trong thẻ nhớ. |
Sometime in the 1980s, David Kirk Buck downloaded the source code for a Unix ray tracer to his Amiga. Vào lúc nào đó giữa những năm 1980, David Kirk Buck đã tải mã nguồn dành cho một chương trình dò tia chạy trên Unix về chiếc máy tính Amiga của ông. |
The longer-lived isotope, technetium-95m with a half-life of 61 days, is used as a radioactive tracer to study the movement of technetium in the environment and in plant and animal systems. Tc95m với chu kỳ bán rã 61 ngày, được sử dụng như là tác nhân dò vết phóng xạ để nghiên cứu chuyển động của tecneti trong môi trường và trong động, thực vật. |
I got my giant syringes, and I injected the bags with my tracer isotope carbon dioxide gases, first the birch. Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương. |
It is believed the fuselage MG 17s were kept because their tracer rounds served as a targeting aid for the pilots. Người ta tin rằng các khẩu súng máy MG 17 được giữ lại vì các viên đạn sáng hỗ trợ cho các phi công nhắm mục tiêu tốt hơn. |
It fulfilled this function in the USN and Royal Navy, being replaced by the Grumman E-1 Tracer and Fairey Gannet, respectively, in those services. Nó phục vụ chức năng này trong Hải quân Hoa Kỳ và Hải quân Hoàng gia Anh cho đến khi được thay thế bởi E-1 Tracer và Fairey Gannet. |
But this is the design process: there's somebody changing the board, putting tracers on the board, changing the location of the ICs, as the designers on the other side are doing the work. Nhưng đây là quy trình thiết kế: có một người nào đó đang thay đổi trên bảng, đặt thêm những đường kẻ trên tấm bảng, thay đổi vị trí của con chíp như người thiết kế ở phía bên kia đang làm công việc đó. |
Jacuzzi Splot, Nice Holystone and their gang attempt to protect the passengers and fight the hijackers, while Claire assumes the identity of the Rail Tracer, a monster that eats train passengers, and slaughters much of the Russo and the Lemure. Jacuzzi Splot, Nice Holystone cùng với nhóm của mình cố gắng bảo vệ hành khách và chiến đấu lại những kẻ tấn công tàu, trong khi Claire nhập vai Rail Tracer, một quái vật giả tưởng chuyên ăn thịt những hành khách đi tàu hỏa, và tàn sát hầu hết các thành viên của cả hai băng nhóm Russo và Lemure. |
Sulfur with a distinctive isotopic composition has been used to identify pollution sources, and enriched sulfur has been added as a tracer in hydrologic studies. Lưu huỳnh với thành phần đồng vị đặc biệt được sử dụng để xác định các nguồn ô nhiễm, và lưu huỳnh được làm giàu được thêm vào dưới dạng dấu vết trong các nghiên cứu thủy học. |
Particularly valuable is the use of radioactive tracers at the whole-organism, tissue and cellular levels, which define the paths from precursors to final products by identifying radioactively labelled intermediates and products. Đặc biệt có giá trị là phương pháp sử dụng các mẫu dò phóng xạ trên toàn bộ cơ thể, mô và tế bào, nhằm xác định con đường đi từ tiền chất đến sản phẩm cuối cùng bằng cách xác định các sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng mang dấu phóng xạ. |
SPECT imaging is a brain- scanning technology that uses a radioactive tracer to track blood flow in the brain. SPECT là kĩ thuật chụp não sử dụng kĩ thuật theo dấu phóng xạ để theo dấu dòng chảy của máu trong não. |
These include radiotherapy in medical applications; the use of radioactive tracers within industry, science and the environment; and the use of radiation to modify materials such as polymers. Các quy trình này bao gồm ứng dụng xạ trị trong y học; sử dụng chất phóng xạ trong công nghiệp, khoa học và môi trường; và việc sử dụng bức xạ hạt nhân để sửa đổi các vật liệu như polymer. |
He experimented with it for a while, eventually deciding to write his own ray tracer, named DKBTrace after his initials. Ông thực nghiệm với nó trong một thời gian, cuối cùng đi tới quyết định viết một trình dò tia của riêng mình, lấy tên DKBTrace từ các chữ cái đầu trong tên ông. |
The name "STAR-Light" (Software Taskforce on Animation and Rendering) was initially used, but eventually the name became "PV-Ray" and ultimately "POV-Ray", or "Persistence of Vision Ray Tracer", inspired by Dali's The Persistence of Memory. Cái tên "STAR" (Software Taskforce on Animation and Rendering) đã được cân nhắc, nhưng cuối cùng tên gọi chính thức là "Persistence of Vision Raytracer", hay gọi tắt là "POV-Ray". |
Charlie team, did you fire the tracer yet? Đội Charlie, cậu đã bắn rệp chưa? |
I put a tracer on your ship back there... during the war over Xandar. Tao đã cài định vị lên thuyền bọn mày... từ hồi chiến tranh kết thúc ở Xandar. |
Airborne early warning was first provided by EA-1Es modified for the AEW role, these were upgraded in 1965 to the E-1 Tracer which is built on the same frame as the S-2 Tracker. Nhiệm vụ cảnh báo sớm trên không ban đầu do những chiếc EA-1E cải biến đảm trách, đến năm 1965 được nâng cấp lên những chiếc E-1 Tracer vốn được chế tạo trên cùng một khung máy bay của kiểu S-2 Tracker. |
You put a tracer on her? Cậu đặt thiết bị đánh dấu lên cô ấy ư? |
Eight characters, Lúcio, Tracer, Zarya, Genji, D.Va, Ana, Junkrat, and Hanzo have appeared as playable heroes within Blizzard's multiplayer online battle arena crossover game, Heroes of the Storm. Tám nhân vật, Lúcio, Tracer, Zarya, Genji, D.Va, Ana, Junkrat, và Hanzo, đã xuất hiện dưới dạng nhân vật chơi trong game MOBA của Blizzard, Heroes of the Storm. |
It is also used as a tracer for water transport studies in life-science research. Nó cũng được sử dụng như là chất dò dấu vết trong các nghiên cứu vận chuyển nước trong khoa học về sự sống. |
This twin-turboprop aircraft was designed and developed during the late 1950s and early 1960s by the Grumman Aircraft Company for the United States Navy as a replacement for the earlier, piston-engined E-1 Tracer, which was rapidly becoming obsolete. Loại máy bay này có hai động cơ -turboprop, được thiết kế và phát triển cuối thập niên 1950, đầu thập niên 1960 bởi hãng Grumman Aircraft Company cho Hải quân Hoa Kỳ nhằm thay thế cho E-1 Tracer. |
In 1923, Hevesy published the first study on the use of the naturally radioactive 212Pb as radioactive tracer to follow the absorption and translocation in the roots, stems and leaves of Vicia faba, also known as the broad bean. Năm 1923, Hevesy công bố nghiên cứu đầu tiên về việc sử dụng đồng vị phóng xạ tự nhiên 212Pb làm chất đánh dấu phóng xạ để theo dõi sự hấp thụ và hút nhựa trong rễ, thân và lá của loài Vicia faba (đậu răng ngựa). |
The tracer from the creatures in the sky? Đánh dấu của những sinh vật trên trời á? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tracer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tracer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.