Vietnamca içindeki Nho giáo ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki Nho giáo kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte Nho giáo'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki Nho giáo kelimesi Konfüçyüsçülük, konfüçyüsçülük anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
Nho giáo kelimesinin anlamı
Konfüçyüsçülüknoun |
konfüçyüsçülüknoun |
Daha fazla örneğe bakın
Tôi là người nho giáo. Dindarımdır ben. |
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”. 8 Konfüçyüsçü bilgin Tu Wei-Ming şöyle dedi: “Yaşamın esas anlamı, insan olarak bizim basit varlığımızda bulunur.” |
Bài chi tiết: Văn hóa Trung Quốc Từ thời cổ đại, văn hóa Trung Quốc đã chịu ảnh hưởng mạnh từ Nho giáo và các triết lý cổ điển. Ana madde: Çin kültürü Antik zamanlardan beri Çin kültürü, büyük ölçüde Konfüçyüsçülüğün ve muhafazakar felsefelerin etkisi altında olmuştur. |
Ví dụ như, Phong tục tập quán như thờ cúng tổ tiên, như một quan điểm rất đặc biệt về nhà nước, tương tự, một quan điểm rất khác biệt về gia đinh, các mối quan hệ xã hội như là sự quan hệ rộng, những giá trị nho giáo, vân vân. Şimdi düşünüyorum da, mesela, atalara hayranlık duyma gibi görenekler, çok farklı bir Devlet kavramı, çok farklı bir aile kavramı, guanxi gibi sosyal ilişkiler, Konfüçyüs değerleri vs. |
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/ 5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo. Herhangi hirsi olan herhangi biri, standart testi gecmek zorundaydi. Bu test kisinin 3 gununu aliyordu ve cok zordu. Cesitli numara karakterlerini hafizada tutma, ve cok karisik, kompleks makale yazimi bu testlerin arasindaydi. |
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo. Boyle birsey Cin'de olmadi. Monolotik Devletin oldugu yerde, insanligin 5te biri bulunuyordu, Herhangi hirsi olan herhangi biri, standart testi gecmek zorundaydi. Bu test kisinin 3 gununu aliyordu ve cok zordu. Cesitli numara karakterlerini hafizada tutma, ve cok karisik , kompleks makale yazimi bu testlerin arasindaydi. |
Các Thánh Hữu Ngày Sau được gửi đi “để lao nhọc trong vườn nho của [Chúa] ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người” (GLGƯ 138:56), điều đó gồm có công việc truyền giáo. Son Zaman Azizleri “[Rab’bin] bağında emek vererek insanların ruhlarını kurtarmak” (Ö&A 138:56) için gönderilirler; bu görevlilik işini de içerir. |
Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford. South Carolina'nın hemen dışında, Metodist bir kurum olan, Wofford Üniversitesi denen bu küçük krallığa yolum düşmeden önce, O bağda 15 yıl çalışmıştım. |
Các thầy tế lễ và những nhà lãnh đạo tôn giáo khác xem những thường dân Do Thái là người phụng sự Đức Chúa Trời ít hơn, giống như những người không làm trọn ngày trong vườn nho. Bu gruba dahil olan kâhinler ve diğerleri, sıradan Yahudileri Tanrı’ya daha az hizmet eden, yani yarım gün çalışan işçiler olarak görüyordu. |
Vườn nho của Chúa (Y Sơ Ra Ên) sẽ trở nên tiêu điều và dân của Ngài sẽ bị phân tán—Những thống khổ sẽ giáng xuống họ trong trạng thái bội giáo và bị phân tán của họ—Chúa sẽ dựng lên một cờ hiệu và quy tụ Y Sơ Ra Ên—Đối chiếu với Ê Sai 5. Rab’bin bağı (İsrail) ıssız kalacak ve halkı darmadağın olacak—İnançtan sapmış ve dağılmış durumdayken başlarına felaketler gelecek—Rab bir sancak açacak ve İsrail’i toplayacak—İşaya 5 ile karşılaştırın. |
Vietnamca öğrenelim
Artık Nho giáo'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.