τόξο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τόξο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τόξο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τόξο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cung, 弓, Cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τόξο

cung

noun

Δεν προκαλεί έκπληξη ότι επέλεξαν ως όπλο ένα σύνθετο τόξο.
Không ngạc nhiên khi họ chọn vũ khí là cung trợ lực.

noun

Cung

Τι σημαίνει το " Τόξο και Βέλος ";
" Cung và tên ", nó nghĩa là gì?

Xem thêm ví dụ

Ο δείκτης κινείται από το 0 έως το 30 πάνω σε ένα τόξο κύκλου 12 ωρών για να επιστρέψει ακαριαία στο σημείο εκκίνησής του.
Kim chuyển động từ vạch 0 đến 30 trên một cung vòng tròn tại điểm 12h rồi quay trở lại tức thì về điểm khởi đầu của mình.
Είχε στην κατοχή πάνω στο βιολί και το τόξο στα χέρια της λειτουργίας σε έκτακτες περιπτώσεις για λίγο και είχε συνέχισαν να εξετάσει τη μουσική φύλλων σαν να έπαιζε ακόμα.
Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi.
Όπως πολλοί από εμάς, έχω ζήσει κάποια χρόνια στη ζωή μου στα κρυφά, και πραγματικά, πολύ συχνά, οι τοίχοι μου είχαν το χρώμα του ουράνιου τόξου.
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng.
Άσε κάτω το τόξο, γαμώτο.
Bỏ cây cung đó xuống.
ΕΚΕΙΝΑ τα βιβλία αποκαλούνταν «σειρά του ουράνιου τόξου».
Những cuốn sách ấy được gọi là bộ sách cầu vồng.
9 Το τόξο σου είναι γυμνό και έτοιμο.
9 Cánh cung ngài tháo sẵn khỏi bao.
Βάση του ιστορικού του, είναι είτε από τοξικά βότανα του ομοιοπαθητικού, είτε βλάβη στην σπονδυλική στήλη από τον χειροπρακτικό, είτε μόλυνση από μολυσμένη βελόνα του βελονιστή, που κατά λάθος την άφησε πάνω σε μάτια βατράχου, είτε ο ισορροπιστής του Ζεν
Theo những hồ sơ này thì có thể do dược thảo có độc của tay liệu pháp thiên nhiên hoặc tổn thương xương sống của tay thích sờ nắn xương hoặc nhiễm trùng do kim của ông châm cứu hoặc anh giai thông khí...
Έκανε μια σαρωτική τόξο στους τρεις από εμάς και περπάτησε αθόρυβα μακριά υπό την επιτήρηση της ο ντετέκτιβ.
Ông đã cung sâu rộng cho cả ba chúng tôi và lặng lẽ đi ra trong sự giám hộ của thám tử.
19, 20. (α) Ποια είναι η διαθήκη του ουράνιου τόξου, και πώς σχετίζεται με τους εξορίστους στη Βαβυλώνα;
19, 20. (a) Giao ước cầu vồng là gì, và nó liên quan thế nào với dân phu tù ở Ba-by-lôn?
17 Στο εδάφιο Αποκάλυψις 10:1, αναφέρεται ότι ο Ιωάννης είδε έναν «άγγελον ισχυρόν καταβαίνοντα εκ του ουρανού, ενδεδυμένον νεφέλην, και ήτο ίρις [ουράνιο τόξο, ΜΝΚ] επί της κεφαλής αυτού, και το πρόσωπον αυτού ως ο ήλιος, και οι πόδες αυτού ως στύλοι πυρός».
17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”.
το τόξο του Ιωνάθαν δεν γύριζε πίσω,+
Thì cung Giô-na-than không lùi bước,+
Οι μελετητές διαφωνούν για το αν η σφεντόνα είχε την ίδια εμβέλεια με το τόξο, αλλά σίγουρα ήταν εξίσου θανατηφόρα. —Κριτές 20:16.
Các học giả có ý kiến khác nhau về quãng đường cục đá có thể bay so với cung tên, nhưng rõ ràng trành ném đá là một vũ khí chết người.—Các Quan Xét 20:16.
Αλλά τα τοξικά παρασιτοκτόνα διέρρευσαν στον αέρα... στο έδαφος, στα φυτά, στα ζώα, στα ποτάμια και τους ωκεανούς.
Nhưng thuốc trừ sâu độc hại thấm vào không khí, đất đai, cây cối, động vật, sông ngòi và đại dương.
Ο δακτύλιος Άνταμς περιλαμβάνει πέντε διαφορετικά τόξα, που ονομάζονται Αδελφότητα, Ισότητα 1 και 2, Ελευθερία και Θάρρος.
Vành Adams ngoài cùng chứa năm cung sáng nổi bật đặt tên là Courage, Liberté, Egalité 1, Egalité 2 và Fraternité (Can đảm, Tự do, Công bằng và Bác ái).
Αλλά νομίζω ότι τώρα ανησυχούμε επειδή έχουμε ένα απίστευτα ισχυρό τεχνολογικό σύστημα που,τουλάχιστον για κάμποσο καιρό, μεγαλοποιούσε κατά κόρον τα πάντα, χωρίς να προσέχει αν είχαν σχέση με την πραγματικότητα ή όχι, και νοιαζόταν μόνο να προσελκύσει τα κλικ και την προσοχή του κοινού, και αυτό ήταν ξεκάθαρα τοξικό.
Nhưng tôi cho rằng mối bận tâm giờ là anh có một hệ thống công nghệ vô cùng mạnh mẽ ít nhất trong một lúc nào đấy, nó đã ồ ạt phóng đại bất kỳ thứ gì mà không chú ý việc nó có liên hệ với hiện thực hay không, chỉ xem nó có bắt mắt và khiến người ta muốn click vào hay không, điều đó độc hại đáng tranh cãi.
Δεν προκαλεί έκπληξη ότι επέλεξαν ως όπλο ένα σύνθετο τόξο.
Không ngạc nhiên khi họ chọn vũ khí là cung trợ lực.
Εδώ αρχίζουμε να βλέπουμε την εξέλιξη του όμορφου ουράνιου τόξου σέπια που πλέον χαρακτηρίζει όλη την ανθρωπότητα.
Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay.
Προετοιμαζόσουν χρόνια να μάχεσαι με τόξο και βέλη ενάντια σε σπαθιά.
Cậu đã dành hàng năm trời tập luyện lại đem cung và tên vào trận đấu kiếm.
Ότι κάποιος με τόξο δε μπορεί να σώσει κάποιον που ένα κτήριο έπεσε πάνω του.
1 chàng trai với cung và tên không cứu nối 1 chàng trai bị cả tòa nhà đè lên người.
Με τόξο και βέλη;
Với cung và tên sao?
Ωστόσο είναι περισσότερο από το τέλος του ουράνιου τόξου.
Tuy nhiên còn có nhiều điều hơn ở cuối cầu vồng nữa.
(Ψαλμός 127:4, 5) Η αξία ενός βέλους προσδιορίζεται από το πόσο καλά έχει γίνει η σκόπευση όταν αυτό ξεκινάει από το τόξο.
Giá trị của một mũi tên được xác định rõ bằng cách nó được nhắm khéo như thế nào khi nó rời khỏi cái cung.
Έχει γεύση ουράνιου τόξου.
Như là cầu vồng vậy.
Μπορώ να σκοτώσω τους φρουρούς περιμετρικά με το τόξο.
Tôi có thể dùng cung để hạ đám lính tuần trên thành.
Θα είναι ωραία να ζεις στον φανταστικό σου κόσμο όπου οι μονόκεροι κάνουν τσουλήθρα σε ουράνια τόξα κι όλοι εδώ στο Νότιο Σικάγο είναι τίμιοι.
Chắc sống trong thế giới tưởng tượng của con chắc phải vi diệu lắm nhỉ, có kỳ lân trượt từ cầu vồng ma thuật xuống và dân xóm bờ Nam này thở không khí mà sống.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τόξο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.