τομή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τομή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τομή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τομή trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Tiết diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τομή

Tiết diện

noun

Xem thêm ví dụ

Για περισσότερες πληροφορίες σχετικά με την κατάθλιψη, βλέπε 1ο Τόμο, κεφάλαιο 13.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
Δεν θα μειωθούν άλλοι τομείς.
Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác.
Το έντυπο Ενόραση στις Γραφές, Τόμος 2, σελίδα 1118 (στην αγγλική), δείχνει ότι η λέξη παράδοση, που χρησιμοποιείται στο Κείμενο, σημαίνει κάτι που «μεταδίδεται προφορικά ή γραπτά».
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
Δεν βλάπτει να κλείσουμε τον Τομ για μια μέρα.
Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger.
Αν δεν ξυπνήσει σύντομα ο Παίδαρος ο Τόμυ θα θαφτεί μαζί του.
Nếu một lúc nữa mà Gorgeous không tỉnh lại Tommy biết số gã cũng đã tận.
Τα Καλά Νέα Καρποφορούν στα Νησιά Σάου Τομέ και Πρίνσιπε
Tin mừng sinh bông trái ở São Tomé và Príncipe
Το Μπένιγκτον θα συνέχιζε να διδάσκει τέχνες και επιστήμες ως τομείς εμβάθυνσης που αναγνωρίζουν διαφορές στους προσωπικούς και επαγγελματικούς στόχους.
Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp.
Μέσα σε ένα διάστημα πολλών ετών, ο Κάρολος Τέηζ Ρώσσελ είχε γράψει τους πρώτους έξι τόμους των Γραφικών Μελετών, αλλά πέθανε προτού μπορέσει να γράψει τον έβδομο.
Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7.
Αντέχεις τις βαθιές τομές, ντετέκτιβ;
Mày đang được tôi luyện hả thám tử?
Η υπηρεσία περιλήψεων της Zentralblatt MATH παρέχει ανασκοπήσεις (σύντομα λήμματα των περιεχομένων) των τρεχόντων άρθρων, πρακτικών συνεδρίων, βιβλίων και άλλων δημοσιευμάτων: στα μαθηματικά, τις εφαρμογές τους και συναφείς τομείς.
Các dịch vụ trừu tượng Zentralblatt MATH cung cấp ý kiến (tài khoản ngắn gọn về nội dung) của bài viết hiện tại, báo cáo hội thảo, sách và các ấn phẩm khác trong toán học, ứng dụng của nó, và các khu vực liên quan.
Το ενδιαφέρον σ ́ αυτήν την άποψη είναι, η πεποίθηση πολλών οπαδών της παγκοσμιοποίησης, μεταξύ των οποίων και ο Τομ Φρίντμαν, με το σχετικό απόσπασμα από το βιβλίο του, αλλά και όσων είναι ενάντια στην παγκοσμιοποίηση, που βλέπουν το γιγάντιο τσουνάμι της παγκοσμιοποίησης να απειλεί με καταστροφή τις ζωές όλων μας, εάν δεν το έχει ήδη κάνει.
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta.
Cyclopædia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature (Εγκυκλοπαίδεια Βιβλικής, Θεολογικής και Εκκλησιαστικής Φιλολογίας) των Μακ Κλίντοκ και Στρονγκ, Τόμος 4, σελίδα 165.
Cyclopoedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature do M’Clintock và Strong, Bộ 4, trang 165.
Επισημάνετε έναν ή δύο τομείς στους οποίους χρειάζεται να δοθεί προσοχή κατά το νέο υπηρεσιακό έτος.
Đề cập đến một hay hai lĩnh vực cần được chú ý trong năm tới.
Καληνύχτα, Τόμι.
Tạm biệt, Tommy.
Γεια, είμαι ο Τομ.
tôi là Tom.
Μάλιστα, πόσο σημαντικό είναι να παίρνουν οι γονείς την ηγεσία σε σχέση με αυτούς τους τομείς!
Và các bậc cha mẹ dẫn đầu trong những phương diện này quả là quan trọng làm sao!
Όπως ορθά έχει παρατηρηθεί, στο κείμενο των Γραφικών Μελετών που έγραψε αυτός, οι οποίες καλύπτουν έξι τόμους με περίπου 3.000 σελίδες, δεν αναφέρθηκε ούτε μια φορά στον εαυτό του.
Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình.
Παίρνω Τομ, τότε πάμε στην πόλη.
Ông sẽ đưa Tom đi học, rồi vào thị trấn.
Δυο γειτονικές πόλεις στο Μιάο-λι συγκαταλέγονταν στους τομείς που επιλέχθηκαν για την εκστρατεία.
Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này.
Έγραψε μια πεντάτομη βιογραφία του Τόμας Τζέφερσον, πέρασε στην κυριολεξία όλη του την ζωή με τον Τόμας Τζέφερσον, και παρεμπιπτόντως, σε κάποιο σημείο τον ρώτησα, "Θα θέλατε να τον είχατε γνωρίσει;"
Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?"
Θες παιδιά, έτσι δεν είναι Τόμι;
Mày muốn con nít đúng không Tommy?
Σε όλους αυτούς τους τομείς, από την χρηματοδότηση του διαδικτύου μέχρι τις δαπάνες, αλλά και τον οραματισμό, το στρατηγικό όραμα για αυτές τις επενδύσεις, ερχόταν τελικά μέσα από το κράτος.
Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ.
Αυτές οι ισχυρές αλήθειες ωφελούν κάθε μέλος του σπιτικού σε όλους τους τομείς της ζωής.
Những lẽ thật hùng hồn này có lợi cho mọi người trong gia đình về tất cả khía cạnh của đời sống.
Για περισσότερες πληροφορίες, βλέπε 2ο Τόμο, Κεφάλαιο 19.
Để biết thêm thông tin, xin xem Tập 2, Chương 19.
Για έναν πιο περιεκτικό κατάλογο της συμβολικής χρήσης των γνωρισμάτων των ζώων στη Γραφή, βλέπε Ενόραση στις Γραφές, Τόμος 1, σελίδες 268, 270, 271 (στην αγγλική), που είναι έκδοση των Μαρτύρων του Ιεχωβά.
Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τομή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.