toalla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toalla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toalla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ toalla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toalla
khănnoun Usé una de las toallas que estaban ahí, espero que no te importe. Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền. |
Xem thêm ví dụ
Así que les dio algo de beber y les trajo un recipiente con agua, toallas y un cepillo para la ropa. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
Debo saberlo: ¿cuántos chicos aquí han tocado una toalla sanitaria? Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh? |
Mojado, toallas sucias en el piso del baño el servicio de habitación de la noche anterior oliendo a rayos. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
Usé una de las toallas que estaban ahí, espero que no te importe. Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền. |
En ocasiones, he estado tentada a tirar la toalla y dejar de luchar. Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu. |
¿Puedo tener otra toalla? Đưa bố cái khăn nữa được không? |
El hecho es que puede secarse con una sola toalla. Sự thật là, bạn có thể lấy chỉ một miếng cho tất cả thôi. |
Sale una toalla muy grande. Nó hiệu quả hơn nhiều so với khăn lau. |
Algunos de ustedes podrían querer que sus toallas de papel tengan más blanqueador en lugar de la opción más responsable desde el punto de vista ecológico. Một số bạn có thể muốn loại giấy vệ sinh có nhiều chất tẩy trắng nhất hơn là loại thân thiện nhất với mội trường. |
No, sólo llevaba una toalla. Không nhìn giống như cái khăn hơn. |
Jim, ¿puede darme algunas toallas de papel? Này, Jim, anh lấy giùm em cuộn giấy được không? |
Luego puso agua en un lebrillo, y comenzó a lavar los pies de los discípulos y a secárselos con la toalla con que estaba ceñido” (Juan 13:4–5). Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5). |
Así comenzó todo, pero después de hacer una toalla sanitaria, ¿dónde probarla? Đó là cách mà làm thế nào tất cả những điều này được bắt đầu, nhưng sau khi chế tạo ra được một miếng băng vệ sinh, |
Finalmente decidí usar yo la toalla sanitaria. Cuối cùng, tôi quyết định, sử dụng băng vệ sinh cho chính mình. |
Vi el problema de la sociedad con las toallas sanitarias. Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội mà người ta không sử dụng băng vệ sinh. |
TÃo vas a agarrar desinfectante y unas toallas de papel y vas a limpiarme esto. Anh, đi mua giấy vệ sinh và tả em bé, để làm sạch chỗ này. |
Séquese con una toalla limpia o de papel. Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy. |
Quizá haya decidido tirar la toalla. Có khi nào hắn quyết định bỏ cuộc không? |
Déjame coger una toalla. Hãy chỉ để tao nhận được một khăn. |
Le daré una toalla. Tôi tìm khăn tắm cho anh. |
Quiero que sea un movimiento local de toallas sanitarias en todo el mundo. Tôi muốn biến nó trở thành một phong trào địa phương về băng vệ sinh với quy mô toàn cầu. |
Fui a una tienda local e intenté comprarle un paquete de toallas. Tôi đến một cửa hàng địa phương, cố gắng để mua cho cô một gói băng vệ sinh. |
Con el fin de satisfacer la necesidad de lograr una solución económica para hacer frente a las prácticas insalubres y falta de higiene en países como la India, Arunachalam Muruganantham del rural Coimbatore en el estado sureño de Tamil Nadu, India, desarrolló y patentó una máquina que puede fabricar compresas de bajo costo por menos de una tercera parte del costo. Uno de los usos de una toalla femenina es durante la menstruación para absorber el fluido. Để đáp ứng nhu cầu trong việc đạt được một giải pháp không tốn kém để giải quyết các thói quen mất vệ sinh tại các quốc gia như Ấn Độ, Arunachalam Muruganantham từ nông thôn Coimbatore ở bang phía nam Tamil Nadu, Ấn Độ đã phát triển và cấp bằng sáng chế chiếc máy có thể sản xuất tấm lót vệ sinh với chi phí rẻ hơn 1/3. |
Y recuerden, una toalla por persona por año equivale a 259 106 000 kilos de papel. Và hãy nhớ là, mỗi người một miếng khăn giấy trong một năm -- 581,230,000 pound giấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toalla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới toalla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.