titubear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ titubear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titubear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ titubear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lưỡng lự, do dự, lung lay, lảo đảo, dao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ titubear
lưỡng lự(dilly-dally) |
do dự(vacillate) |
lung lay(stagger) |
lảo đảo(vacillate) |
dao động(falter) |
Xem thêm ví dụ
En estos últimos días, quien desee agradar a Jehová y obtener la vida eterna no puede darse el lujo de titubear a la hora de elegir entre el bien y el mal, entre la congregación de Dios y el mundo corrupto. Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi. |
La clarísima advertencia de Elías a los israelitas para que dejaran de titubear nos impulsa a reconsiderar cuáles son nuestras prioridades y a examinar nuestra adoración. Lời kêu gọi đó có thể giúp chúng ta xem xét lại sự thờ phượng và những điều mình đặt ưu tiên trong đời sống. |
Tenga asida con firmeza la declaración pública de su fe sin titubear Hãy cầm giữ sự làm chứng về điều trông cậy chúng ta chẳng chuyển lay |
Abrahán confió en Jehová sin reservas, y lo demostró al obedecer sus mandatos sin titubear, incluso hasta el punto de estar dispuesto a sacrificar a su hijo, Isaac. Áp-ra-ham tin tưởng tuyệt đối nơi Đức Giê-hô-va và chứng tỏ sự tin cậy đó qua việc hoàn toàn vâng giữ các mệnh lệnh của Ngài, tới độ ngay cả sẵn sàng hy sinh người con của ông, Y-sác. |
Mis escrúpulos me hicieron titubear ante los sacrificios necesarios. Tất nhiên, lương tâm đạo đức của tôi tạm dừng khi cần có những sự hy sinh. |
4 Ahora bien, titubear o preocuparse demasiado por uno mismo puede entorpecer el progreso del cristiano en el servicio a Dios (Eclesiastés 11:4). 4 Tuy nhiên, nếu do dự hoặc quá quan tâm về mình, điều đó khiến chúng ta khó tiến bộ trong việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
Sin titubear, Isaías pronuncia las mismísimas palabras que sus opositores detestan escuchar. (Ê-sai 30:12a) Ê-sai không hề do dự nói ra chính những lời mà những kẻ chống đối không muốn nghe. |
En estos últimos días dramáticos de este sistema moribundo, ¡que todos los voluntarios dispuestos se presenten para servir al Rey, y que lo hagan sin titubear! Trong những ngày sau-rốt nguy-kịch của hệ-thống đang suy-vong này, hỡi ai có lòng muốn tình-nguyện hãy đến trình-diện trước mặt Vua, chớ nên do-dự. |
Estoy empezando a titubear. Anh cũng đang lo vụ đó đây. |
Dudar significa cuestionar, vacilar, titubear. Động từ doubt nghĩa là hỏi, dao động, lưỡng lự. |
Y cuantos oyeran la lectura de la carta a los Hebreos debían mantener “firmemente asida la declaración pública de [su] esperanza sin titubear” (Hebreos 10:23). (Ê-phê-sô 1:1; 6:15) Và hết thảy những người đã nghe đọc lá thư viết cho người Hê-bơ-rơ đều phải ‘cầm-giữ sự làm chứng về điều trông-cậy của họ chẳng chuyển-lay’.—Hê-bơ-rơ 10:23. |
En todo momento, Pablo mantuvo sin titubear su resolución de predicar celosamente las buenas nuevas. Trải qua mọi thử thách, Phao-lô không hề chao đảo trong quyết tâm trở thành một người nhiệt thành rao giảng tin mừng. |
Pero si se pone a pensar en las palabras en lugar de en las ideas, puede que empiece a titubear. Nhưng ngay khi bắt đầu nghĩ đến lời thay vì ý tưởng, có thể là bạn sẽ nói ngập ngừng. |
El apóstol Pablo puso de relieve este espíritu de generosidad cuando escribió: “Tengamos firmemente asida la declaración pública de nuestra esperanza sin titubear, porque fiel es el que ha prometido. (Công-vụ 20:35) Sứ đồ Phao-lô nhấn mạnh tinh thần ban cho khi ông viết: “Hãy cầm-giữ sự làm chứng về điều trông-cậy chúng ta chẳng chuyển-lay, vì Đấng đã hứa cùng chúng ta là thành-tín. |
Se llevó mi infancia sin titubear Anh ấy mang cho tôi bao thử thách. |
Pablo escribió: “Tengamos firmemente asida la declaración pública de nuestra esperanza sin titubear, porque fiel es el que ha prometido” (Hebreos 10:23). Phao-lô viết: “Hãy cầm-giữ sự làm chứng về điều trông-cậy chúng ta chẳng chuyển-lay, vì Đấng đã hứa cùng chúng ta là thành-tín”. |
12 El apóstol Pablo escribió a los cristianos hebreos: “Tengamos firmemente asida la declaración pública de nuestra esperanza sin titubear, porque fiel es el que ha prometido”. 12 Sứ đồ Phao-lô viết cho tín đồ đấng Christ người Hê-bơ-rơ: “Hãy cầm-giữ sự làm chứng về [điều] trông-cậy chúng ta chẳng chuyển-lay, vì Đấng đã hứa cùng chúng ta là thành-tín” (Hê-bơ-rơ 10:23). |
Sin titubear, Clark le respondió: “¡Voy a ser ordenado diácono!”. Không chút do dự, Clark đã nói với Chủ Tịch Lee: “Cháu sẽ được sắc phong là một thầy trợ tế!” |
También queremos que ellos tengan firmemente asida la declaración pública de su esperanza sin titubear, “porque dichos sacrificios le son de mucho agrado a Dios”. (Hebreos 10:23-25; Santiago 1:27.) Chúng ta cũng muốn họ có thể bền lòng trong công việc tuyên bố công khai về niềm hy vọng chẳng lay chuyển “vì sự tế-lễ dường ấy đẹp lòng Đức Chúa Trời” (Hê-bơ-rơ 10:23-25; Gia-cơ 1:27). |
Y sin titubear en absoluto, dijo: "Bueno, tal vez son la misma cosa. Và không ngừng nhịp nào, ông nói,"xem nào, chúng như nhau. |
Pablo dio esta exhortación a los cristianos hebreos: “Tengamos firmemente asida la declaración pública de nuestra esperanza [celestial] sin titubear, porque fiel es el que ha prometido. Phao-lô khuyên giục tín đồ đấng Christ người Hê-bơ-rơ: “Hãy cầm-giữ sự làm chứng về đều trông-cậy [trên trời] chúng ta chẳng chuyển-lay, vì Đấng đã hứa cùng chúng ta là thành-tín. |
Sin titubear, el hermano Krause dijo: “En una semana”. Anh Krause đã không do dự mà nói: “Ồ, khoảng một tuần sau.” |
“Jehová sabe lo que hace —declaró sin titubear—. Cha cương quyết trả lời: “Đức Giê-hô-va biết điều Ngài làm. |
21 Exhortamos, pues, a todos los jóvenes a no titubear en cuanto a alabar a Jehová. 21 Vì thế, chúng tôi khuyến khích các bạn: Đừng chần chừ ngợi khen Đức Giê-hô-va! |
Su franqueza suele impulsarlos a dar testimonio sin titubear (2 Reyes 5:2, 3). (2 Các Vua 5:2, 3) Những lời cầu nguyện chân thành, giản dị của các em thường làm rung động cả những tấm lòng sắt đá nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titubear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới titubear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.