tipo de cambio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tipo de cambio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tipo de cambio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tipo de cambio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tỷ giá hối đoái, Tỷ giá hối đoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tipo de cambio
tỷ giá hối đoáinoun |
Tỷ giá hối đoáinoun (relación de proporción que existe entre el valor de una divisa y otra) |
Xem thêm ví dụ
Los valores se basan en el tipo de cambio vigente en el momento de la entrega. Các giá trị này dựa trên tỷ lệ chuyển đổi tại thời điểm phân phối. |
Si miramos al futuro ese tipo de cambios va a ser cada vez más posible. Khi chúng ta nhìn tới tương lại, những thay đổi này đang ngày càng khả thi. |
Mientras ocurre todo esto, las fibras musculares sufren otro tipo de cambio celular. Trong lúc điều này xảy ra, những sợi cơ của bạn trải qua một loại thay đổi tế bào. |
¿Qué tipo de cambios necesitamos en la política pública y el fondeo para hacer eso posible? Những sự thay đổi nào chúng ta cần trong chính sách cộng đồng và tài trợ để hiện thực hóa chúng? |
El tipo de cambio actual es de 1 £ = 1,19 €. Tỷ giá hối đoái hiện tại là £1 = €1,19. |
El tipo de cambio se actualizará regularmente a lo largo del día. Tỷ giá này được cập nhật thường xuyên trong ngày. |
Y este es el tipo de cambio que puedes lograr. Đây chính là sự thay đổi mà bạn có thể tạo ra. |
¿Qué tipo de cambios ocurren? Vậy những loại thay đổi nào đang diễn ra? |
Este tipo de cambios incluye los siguientes casos: Ví dụ về loại di chuyển trang web này bao gồm: |
Y al tipo de cambio actual, que sería de 1 dollar. Và ở tỉ giá niêm yết hiện tại thì là tương đương với 1 đô la. |
¿De qué tipo de cambios estamos hablando? Thì chúng ta nên thay đổi kiểu nào đây? |
¿Qué tipo de cambios? Nhìn nè mọi người. |
En los informes en moneda local se utiliza el tipo de cambio vigente en el mercado el día anterior. Chúng tôi sử dụng tỷ giá áp dụng phổ biến trên thị trường từ ngày trước đó cho báo cáo bằng nội tệ. |
Según este versículo, ¿qué tipo de cambio había tenido lugar en la vida del padre de Alma y su pueblo? Theo câu này, loại thay đổi nào đã xảy ra trong cuộc sống của cha của An Ma và dân của ông? |
Haga clic en los enlaces Tipo de cambio y Valor medio de pedido bajo la pestaña Explorador para otros datos. Nhấp vào các liên kết Tỷ lệ chuyển đổi và Giá trị đặt hàng trung bình bên dưới tab Trình khám phá cho dữ liệu khác. |
Indica el tipo de cambio utilizado al convertir los importes del comprador en importes de pago en la moneda del comerciante. Tỷ giá dùng khi quy đổi số tiền của người mua sang số tiền thanh toán bằng loại tiền của người bán. |
Por ejemplo, si ha seleccionado del 5 al 19 de enero, Analytics utiliza el tipo de cambio del 12 de enero. Ví dụ: nếu bạn chọn ngày 5 đến ngày 19 tháng 1, thì Analytics sẽ sử dụng tỷ giá hối đoái của ngày 12 tháng 1. |
Por ejemplo, si ha seleccionado del 5 al 19 de enero, Analytics utiliza el tipo de cambio del 12 de enero. Ví dụ: nếu bạn đã chọn ngày 5 đến ngày 19 tháng 1, Analytics sử dụng tỷ giá hối đoái của ngày 12 tháng 1. |
Si se establece un precio en la moneda local, el precio seguirá siendo el mismo aunque varíe el tipo de cambio. Khi đặt giá bán theo giá nội tệ thì giá đó vẫn giữ nguyên ngay cả khi tỷ giá tiền tệ dao động. |
El tipo de cambio se calculará según la tasa utilizada por la agencia de Western Union el mismo día del cobro. Tỷ giá hối đoái sẽ khác nhau dựa trên tỷ giá mà đại lý WU sử dụng vào ngày bạn nhận thanh toán. |
El tipo de cambio se calculará según la tasa utilizada por el agente de Western Union el mismo día del cobro. Tỷ giá hối đoái sẽ khác nhau dựa trên tỷ giá được sử dụng bởi đại lý Western Union vào ngày bạn nhận thanh toán. |
El tipo de cambio se calculará según el porcentaje que use el agente de Western Union el día que recoja el pago. Tỷ giá chuyển đổi sẽ được tính theo tỷ giá được sử dụng bởi Đại lý Western Union vào ngày bạn nhận thanh toán. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tipo de cambio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tipo de cambio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.