τιμή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τιμή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τιμή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τιμή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giá cả, giá, giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τιμή

giá cả

noun

Να υποθέσω πως η τιμή του δεν απασχολεί ιδιαίτερα ένα κύριο όπως εσείς.
Theo tôi thấy thì giá cả không phải là vấn đề đối với một quý ông như ông.

giá

noun

Kι o επεvδυτής συμφώvησε vα τo αγoράσoυμε πριv αvεβεί η τιμή.
Và nhà đầu tư của tôi đồng ý rằng chúng tôi nên ra tay trước khi giá lên.

giá trị

noun

Απλά θέλω να μάθω την τρέχουσα τιμή του.
Ta chỉ muốn biết được giá trị hiện tại của hắn

Xem thêm ví dụ

21 Πραγματικά, υπάρχουν πολλοί τρόποι με τους οποίους μπορούμε και πρέπει να δίνουμε δόξα και τιμή στον Θεό.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
Ανακτήθηκε στις 12-10-2015. Ελέγξτε τις τιμές ημερομηνίας στο: |accessdate= (βοήθεια) «‘Carol,’ Netflix Lead Golden Globes Nomination».
Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015. ^ “‘Carol,’ Netflix Lead Golden Globes Nomination”.
Πώς μπορούμε να τιμούμε τους γονείς και τους παππούδες μας;
Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào?
Και αν ορισμένα από αυτά sloshes πάνω επάνω σας, αυτό είναι μόνο η τιμή που πληρώνει Για να είσαι καλός.
Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó.
Αυτό που θέλουμε να πούμε είναι ότι η πιθανότητα μίας επίθεσης η οποία σκοτώνει ένα Χ αριθμό ατόμων σε μια χώρα όπως το Ιράκ ισοδυναμεί με μία σταθερή τιμή, πολλαπλασιαζομένη με το μέγέθος της επίθεσης, υψομένη στην δύναμη του αρνητικού άλφα.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
Θα ήταν τιμή μου να φροντίσω το άλογό σου.
Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh.
Όλη η τιμή έπρεπε να δοθεί στον Θεό.
Mọi sự vinh hạnh đều hướng về Đức Chúa Trời.
Η τιμή του πετρελαίου, όπως και πολλές άλλες καμπύλες που έχουμε δει, συμβαδίζει με την καμπύλη εξάντλησης.
Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm.
Λόγω τιμής.
Tôi xin thề.
Δεν θα τον τιμήσω ονομάζοντάς τον.
Tôi sẽ không bàn về nó.
Η γυναίκα μου, η κόρη μου και εγώ θα είχαμε την τιμή...
Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh...
Εαν για κάποιο λόγο, τα τελευταία δύο bytes περιέχουν σφάλματα τότε η τιμή της επιβεβαίωσης θα είναι 102, εφόσον τα bytes με αριθμό 100 και 101 έχουν φτάσει με επιτυχία.
Trong trường hợp 2 byte cuối bị lỗi thì bên nhận sẽ gửi tin báo nhận với nội dung là 102 vì 2 byte 100 và 101 đã được nhận thành công.
(Ματθαίος 10:41) Και ο Γιος του Θεού επίσης τίμησε εκείνη τη χήρα όταν την ανέφερε ως παράδειγμα ενώπιον των άπιστων ανθρώπων της γενέτειράς του, της Ναζαρέτ.—Λουκάς 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
Όχι, θα πρεπε να λέγεται Τίμυ.
Không, nó sẽ tên là Timmy.
Πέρασε την τελική εξέταση σήμερα, με τιμή και με ταπείνωση.
Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục.
και θα αυξήσουμε την τιμή,*
Và siếc-lơ* nặng hơn,
Υπηρέτησε με τιμή.
Anh ta đã phục vụ vì danh dự.
'Οσο υψηλότερη η τιμή, τόσο υψηλότερος ο κίνδυνος.
Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao.
Αυτοί είναι αριθμοί, όπως η μάζα των σωματιδίων, τα ηλεκτρόνια και τα κουάρκ, η δύναμη της βαρύτητας, η δύναμη του ηλεκτρομαγνητικού πεδίου. μια λίστα από περίπου είκοσι αριθμούς που έχουν μετρηθεί με απίστευτη ακρίβεια, αλλά κανείς δεν έχει μια εξήγηση γιατί αυτοί οι αριθμοί έχουν τις συγκεκριμένες αυτές τιμές.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
Στα Unix-οειδή λειτουργικά συστήματα, οι true και false είναι εντολές, η μοναδική λειτουργία των οποίων είναι να επιστρέφουν πάντα την τιμή 0 ή 1.
Trong các hệ điều hành giống Unix, true và false là các lệnh chỉ có chức năng là trả về giá trị 0 hoặc 1.
16 Το να ενεργεί ή να ντύνεται με σεξουαλικά προκλητικό τρόπο ένας άντρας ή μια γυναίκα, ένα αγόρι ή ένα κορίτσι, δεν θα αύξανε τον αληθινό ανδρισμό ή την αληθινή θηλυκότητα, και οπωσδήποτε δεν τιμάει τον Θεό.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Ετσι, εκείνος που θα το σταματήσει, θα τιμηθεί δεόντως.
Nên người ngăn chặn điều đó sẽ nhận được nhiều công danh.
7. (α) Γιατί πρέπει οι αδελφοί που έχουν θέσεις ευθύνης να αποδίδουν τιμή σε όσους βρίσκονται υπό την επίβλεψή τους;
7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom?
Είναι πολύ μεγάλη τιμή να σε έχω επιβάτη σε αυτό...
Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh.
Και ο λόγος που είναι μεγάλη μου τιμή να είμαι εδώ στην Ινδία σήμερα για να μιλήσω είναι επειδή η Ινδία έχει την θλιβερή διάκριση να είναι η πρωτεύουσα του κόσμου στα τραύματα στο κεφάλι.
Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τιμή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.