timeliness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ timeliness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timeliness trong Tiếng Anh.
Từ timeliness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chất hợp thời, tính chất đúng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ timeliness
tính chất hợp thờinoun 18 Does that not highlight the timeliness of the questions we read at Job 38:8-11? 18 Điều đó không làm nổi bật tính chất hợp thời của các câu hỏi nơi Gióp 38:8-11 sao? |
tính chất đúng lúcnoun A limited amount of such material may emphasize the timeliness of your talk. Một ít tài liệu như thế có thể làm nổi bật tính chất đúng lúc của bài giảng. |
Xem thêm ví dụ
Also the combination of low costs and timeliness can meet the requirements of some customers, even though the quality is not meeting the standard of competitors. Ngoài ra sự kết hợp của chi phí thấp và kịp thời có thể đáp ứng các yêu cầu của một số khách hàng, mặc dù chất lượng không đáp ứng được tiêu chuẩn của đối thủ cạnh tranh. |
The Project is helping to modernize Vietnam’s land administration system and improve the quality and timeliness of land administration services. Bắt đầu từ tháng 9 năm 2008, tới nay, dự án đã thực hiện khảo sát và lập bản đồ địa chính cho gần 80% trong số gần 1 triệu hecta đất dự tính đo đạc trong 2 năm đầu. |
A limited amount of such material may emphasize the timeliness of your talk. Một ít tài liệu như thế có thể làm nổi bật tính chất đúng lúc của bài giảng. |
Customer requirements facilitate demand for a high standard of service that includes accuracy and timeliness. Yêu cầu của khách hàng tạo điều kiện cho nhu cầu về một tiêu chuẩn dịch vụ cao bao gồm tính chính xác và kịp thời. |
Other important steps include managing private sector expectations, ensuring comprehensive representation of stakeholders across the supply chain, and observing common-sense “business meeting” norms regarding timeliness and the prompt issuance of minutes with clearly assigned responsibilities and well-defined next steps. Ngoài ra, cần thực hiện một số bước quan trọng khác như quản lí kì vọng của các doanh nghiệp tư nhân, đảm bảo tất cả các bên liên quan trong chuỗi cung ứng đều có đại diện tham gia, và tuân thủ các thông lệ về họp hành như đi họp đúng giờ, nhanh chóng ra biên bản cuộc họp và trong đó phải ghi rõ phân công trách nhiệm và xác định các bước cần làm tiếp theo. |
The timeliness of advertising Jehovah’s Kingdom by the reigning King, Jesus Christ, was emphasized in 1922 at the second Cedar Point, Ohio, convention of the International Bible Students. Hội nghị lớn của các Học viên Kinh-thánh Quốc tế tổ chức lần thứ hai tại Cedar Point (Ohio) năm 1922 đã nhấn mạnh đến công việc loan báo đúng thì về Nước của Đức Giê-hô-va do Giê-su Christ cai trị. |
He later expanded this to “Do It Now” to pointedly teach the need for timeliness. Về sau ông nới rộng nó ra thành “Hãy Làm Ngay Bây Giờ” để trực tiếp giảng dạy về sự cần thiết của sự đúng lúc. |
18 Does that not highlight the timeliness of the questions we read at Job 38:8-11? 18 Điều đó không làm nổi bật tính chất hợp thời của các câu hỏi nơi Gióp 38:8-11 sao? |
In a recent research study concerning the timeliness of PAs, "one of the respondents even suggested that the performance review should be done formally and more frequently, perhaps once a month, and recorded twice a year." Trong một nghiên cứu gần đây liên quan đến tính kịp thời của PA, "một trong những người được hỏi thậm chí còn cho rằng việc đánh giá hiệu suất nên được thực hiện chính thức và thường xuyên hơn, có thể mỗi tháng một lần và ghi lại hai lần một năm." |
Be aware that this approval process may affect the timeliness of your campaign. Lưu ý rằng quy trình phê duyệt này có thể ảnh hưởng đến tiến trình chiến dịch của bạn. |
Situations may arise that reveal its timeliness. Có thể xảy ra những tình huống cho thấy bài giảng của bạn là đúng lúc. |
How wise it is to wait upon him, confident that the timeliness of his manifesting his purposes will be right for meeting the needs of the occasion. Thật là khôn ngoan để đợi chờ nơi Ngài, tin tưởng là đến đúng lúc Ngài sẽ tiết lộ ý định của Ngài để đáp ứng nhu cầu lúc ấy. |
You might make a few comments about the timeliness of the message in Kingdom News and then ask a thought-provoking question. Bạn có thể nói ít lời về tính cách hợp thời của thông điệp ghi trong tờ Tin Tức Nước Trời và rồi nêu một câu hỏi khiến họ suy nghĩ. |
Cheong Seong-chang, vice president of research planning at the Sejong Institute in South Korea, said: "After the first Trump–Kim summit, for 260 days, they did not waste their timeliness. Cheong Seong-chang, phó chủ tịch kế hoạch nghiên cứu tại Viện Sejong ở Hàn Quốc, nói rằng "Sau hội nghị thượng đỉnh Trump-Kim đầu tiên, trong 260 ngày, họ đã không lãng phí tính kịp thời của mình. |
Consumers are concerned not only about a product breaking down but also about the time before service is restored, the timeliness with which service appointment are kept, the nature of dealings with service personnel, and the frequency with which service calls or repairs fail to correct outstanding problems. Người tiêu dùng không chỉ lo lắng về việc sản phẩm bị hỏng mà còn về thời gian dịch của nhà sản xuất, tính kịp thời của cuộc hẹn dịch vụ, tính chất của giao dịch với nhân viên dịch vụ và tần suất dịch vụ gọi hoặc sửa chữa không giải quyết được vấn đề. |
In the premium sector, quality and timeliness are the most important criteria. Trong lĩnh vực cao cấp, chất lượng và kịp thời là những tiêu chí quan trọng nhất. |
Current practices vary across SOEs but are generally insufficient in the quality, accuracy and timeliness of data, such that the capacity of government to effectively oversee SOE performance is severely constrained. Thực trạng ở mỗi DNNN đang diễn ra khác nhau, nhưng nhìn chung thông tin chưa đầy đủ về chất lượng, độ chính xác và tính kịp thời, do vậy khả năng của giám sát của các cơ quan chính phủ đối với hoạt động của DNNN còn nhiều hạn chế. |
Then, when you return, make a few comments about the timeliness of the message in the Kingdom News. Rồi khi thăm lại, hãy bình luận thêm chút ít về thông điệp hợp thời ghi trong tờ Tin tức Nước Trời. |
The government is implementing public financial management reforms to address these challenges and to further improve the comprehensiveness, reliability, and timeliness of fiscal information. Chính phủ đang thực hiện cải cách quản lý tài chính công để giải quyết những thách thức và nâng cao hơn nữa tính toàn diện, độ tin cậy và kịp thời của thông tin tài khóa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timeliness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới timeliness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.