til trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ til trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ til trong Tiếng Iceland.
Từ til trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cho, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ til
choverb adposition Mig langar til að segja þér nokkuð undarlegt. Tôi muốn kể cho bạn nghe cái gì đó lạ. |
đếnverb adposition Hversu langt er til flugvallarins? Đến sân bay xa bao nhiêu? |
Xem thêm ví dụ
2 Til byggingar ahúss míns og til að leggja grundvöllinn að Síon, og til prestdæmisins og til greiðslu á skuldum forsætisráðs kirkju minnar. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
(Matteus 11:19) Oft hafa þeir sem starfa hús úr húsi séð merki um handleiðslu engla sem hafa leitt þá til fólks sem hungrar og þyrstir eftir réttlætinu. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Til allrar hamingju hefur Inger náð sér og við getum nú sótt aftur samkomurnar í ríkissalnum.“ Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Guðspjallaritararnir vissu að hann hafði verið á himnum áður en hann kom til jarðar. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
„Það er meiri hætta á að þær veki áhuga eldri pilta sem eru líklegir til vera byrjaðir að stunda kynlíf,“ segir í bókinni A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Þið eruð börn Guðs, eilífs föður og getið orðið eins og hann6 ef þið hafið trú á son hans, iðrist, meðtakið helgiathafnir, meðtakið heilagan anda og þraukið allt til enda.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Á jörðinni prédikaði hann að ,himnaríki væri í nánd‘ og hann sendi lærisveina sína út til að gera það sama. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
(Lúkas 21:37, 38; Jóhannes 5:17) Eflaust hafa þeir skynjað að það var djúpstæður kærleikur til fólks sem hvatti hann til verka. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
Djöfullinn lagði hverja ógæfuna á fætur annarri á þennan trúfasta mann til að reyna að fá hann til að hætta að þjóna Guði. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Ó, kom, kom þú til hans. Hãy đến cùng Chúa Giê Su. |
Þar að auki þarf ekki sérstaka þjálfun eða hæfni til þess, aðeins hentugan skófatnað. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
„Það þarf að tæma hugann til að hugsa skýrt,“ sagði rithöfundur um þetta efni. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Jesús fór í musterið og hélt síðan aftur til Betaníu. Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni. |
„Áður sat ég bara og svaraði aldrei því að ég hélt að engan langaði til að heyra hvað ég hefði að segja. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
En þegar þau starfa öll saman til að úr verði mælt mál vinna þau eins og fingur á reyndum vélritara eða konsertpíanóleikara. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Vottar Jehóva hafa notið þess mjög að hjálpa fólki, þó svo að þeir viti að tiltölulega fáir rati inn á veginn til lífsins. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Náttúrulögmálin takmarka frelsi allra manna. Til dæmis er ekki hægt að hunsa þyngdarlögmálið sér að meinalausu. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Samræður um Biblíuna fer allt gott fólk til himna? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
Guð auðsýnir kærleika sinn til vor, þar sem Kristur er fyrir oss dáinn meðan vér enn vorum í syndum vorum.“ Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
Til að hafa nægan tíma til guðræðislegra verkefna þurfum við að koma auga á tímaþjófa og fækka þeim. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Hvað þarf til að taka frá tíma til reglulegs biblíulestrar? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
21 Og hann kemur í heiminn til að afrelsa alla menn, vilji þeir hlýða á rödd hans. Því að sjá, hann ber bþjáningar allra manna, já, þjáningar hverrar lifandi veru, bæði karla, kvenna og barna, sem tilheyra fjölskyldu cAdams. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
(Matteus 4: 1-4) Hann átti ósköp lítið sem er til marks um að hann notaði ekki kraft sinn til að afla sér efnislegra hluta. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
Margir, sem höfðu tekið trú, voru langt að komnir og höfðu ekki nægan farareyri til að framlengja dvöl sína í Jerúsalem. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Hvernig skapa ég næg smáatriđi til ađ líkja eftir veruleikanum? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ til trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.