τηγανίτα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τηγανίτα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τηγανίτα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τηγανίτα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bánh tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τηγανίτα

bánh tráng

noun

Xem thêm ví dụ

Τηγανίτες;
Bánh nướng?
Τι τρως, τηγανίτες;
Cậu ăn gì đấy, pancake à?
Αυτό έγινε πριν δοκιμάσω τις τηγανίτες.
À, đó là trước lúc khi tôi nếm món bánh kếp.
Έτρωγαν ψάρι και τηγανιτές πατάτες;
Chúng đã ăn cá và khoai tây chiên chứ?
Σίγουρα δεν πρόκειται να φάω τις τηγανίτες μου χωρίς...
Tôi sẽ không dùng bánh kếp...
Νόμιζα πως ήταν η μαύρη που μου έφτιαχνε τηγανίτες και μου διάβαζε παραμύθια.
Thấy chưa, tôi đã có thể thề rằng đó chính là người đàn bà tóc nâu người mà làm bánh kếp tôi ăn và đọc chuyện cổ tích Charlotte's Web cho tôi về đêm.
Όμως τα πάω καλύτερα, και ακολουθώ αυτό που ονομάζω τους τρεις κανόνες του κοριτσιού με τις τηγανίτες.
Nhưng tôi đang khá dần lên, và tuân theo những điều mà tôi gọi là ba quy tắc Cô bé Bánh kếp.
Οι τηγανίτες εδώ δεν είναι και τόσο καλές.
Cái món bánh kếp cũng chẳng có ngon lành gì cho lắm.
Σήμερα έχουμε τηγανίτες.
Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ.
Ρύζι, πατάτες, τηγανίτες...
Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu
Σού έκανα μιά προσφορά και μου είπες να απολαύσω τις τηγανίτες μου.
Tôi đề nghị công bằng với anh và anh nói tôi ăn bánh đi.
Άκουσα, ότι ήθελες τηγανιτά αυγά.
Bố nghe nói con thích trứng ốp la.
Δεν είναι ωραίο όταν ο Μίκι Ντι σου λέει ότι δεν είσαι ικανός ούτε για να κάνεις τηγανιτές πατάτες.
Thật chán khi bị nhà hàng Vịt Mickey bảo cậu thậm chí không đủ trình làm món khoai chiên kiểu Pháp.
Ήθελε να φάει τηγανίτες κι εγώ του είπα ότι έχει παχύνει.
Chú ý muốn ăn pancake trong khi mẹ bảo chú ý đang tăng cân.
Θες τηγανίτες;
Con ăn bánh kếp không?
Έχεις καθόλου τηγανίτες;
Cô có bánh ngọt không?
Μέχρι και τηγανίτες έφτιαχνε στις κοπέλες.
Cậu ấy còn làm bánh pancakes ( bánh kếp ) cho bạn gái tớ mà.
Γιατί δεν κόβεις τις τηγανίτες μπροστά σου;
Sao không dùng để cắt bánh xếp trước mặt cô đi?
Τηγανιτή σαλάτα yam.
Đó là món salát củ từ nướng ạ.
Να μην ξαναμυρίσω ποτέ τις τηγανίτες του μπαμπά;
Sẽ không bao giờ ngửi thấy mùi bánh pancakes của bố tôi làm nữa?
Πώς το ήξερες ότι έχω τηγανίτες;
Sao chú biết cháu mang bánh đến?
Τα δάχτυλά μου σταφίδιασαν και ψήνομαι για τηγανίτες.
Ngón tay của tôi chuyển màu như màu nho khô vậy, tôi bỗng muốn ăn bánh.
Ωραία, τηγανιτές μπανάνες.
Chuối ngon
Να έρθει πριν τις τηγανίτες.
Xi-rô trái thích phải có sẵn trên bàn trước khi có bánh.
Πού έχει η μαμά το μείγμα τηγανίτας;
Mẹ cất bột làm bánh ở đâu thế?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τηγανίτα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.