tid trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tid trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tid trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tid trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thời gian, 時間, giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tid
thời giannoun Hur lång tid tar det till stationen? Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga? |
時間noun |
giờnoun Jag behöver mer tid. Tôi cần thêm thì giờ. |
Xem thêm ví dụ
Kristna som är uppriktigt intresserade av varandra har inte svårt att låta sin kärlek komma till uttryck vid vilken tid som helst på året. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Alldeles som på Jeremias tid är den evige Guden, Jehova, fortfarande den enda källan till livgivande vatten. Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống. |
7) De visar hur man kan ta itu med vår tids problem. (7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay. |
Vi stiger upp tidigt och börjar dagen med andliga ting genom att varje morgon dryfta en bibeltext. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
Troende äkta män som fortsätter att älska sina hustrur, oavsett om det är i gynnsam tid eller i ogynnsam tid, visar att de noga följer Kristi exempel, han som älskar församlingen och tar vård om den. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Uppfattat, inflygning, och inte en sekund för tidigt Nghe rõ, chuẩn bị đáp đây, đúng lúc rồi! |
På Jesu och hans lärjungars tid gav det lindring åt judar som hade ett förkrossat hjärta på grund av ondskan i Israel och som försmäktade i fångenskap under judaismens falska religiösa traditioner. Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
Soldater bör inte ges husrum i fredliga tider? Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình. |
Tiden han tillbringade i bassängen med vår vattenterapeut minskade de anfall han drabbades av och hjälpte honom sova på nätterna. Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối |
19 Alldeles som det var profeterat erövrade persern Cyrus Babylon när tiden var inne. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
Jag vittnar om att när vår himmelske Fader befallde oss att ”gå till sängs tidigt så att ni inte blir trötta” och att ”[stiga] upp tidigt så att era kroppar och era sinnen kan bli styrkta” (L&F 88:124), så gjorde han det med avsikt att välsigna oss. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
Roya ska intervjua kongressman Mackie här runt 12-tiden. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Snälla ge mig vad du sa till mig tidigare. Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
Tillsyningsmannen för skolan kommer att leda en 30 minuter lång repetition grundad på det stoff som behandlats i skolan i teokratisk tjänst under tiden från och med veckan den 5 september till och med veckan den 31 oktober 2005. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
* Min tid har inte kommit än.” * Giờ của tôi chưa đến”. |
Dessutom ger många villigt av sin tid, sin kraft och sitt kunnande för att under ledning av regionala byggnadskommittéer vara med om att uppföra fina möteslokaler, som kan användas för tillbedjan. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Under den första tiden blev dessa nykomlingar smorda som nya medlemmar av Guds Israel. Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời. |
Det som är förutsagt i Bibeln inträffar i rätt tid därför att Jehova Gud kan få händelser att inträffa enligt hans avsikter och tidtabell. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
Du är den enda vännen jag vill behålla från den här tiden. Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
De som inte har möjlighet att tjäna som hjälppionjärer ordnar titt och tätt sina förhållanden så att de kan ägna mer tid åt predikoarbetet som församlingsförkunnare. Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh. |
Kapitel 8 i Mormons bok ger en obehagligt träffande beskrivning av vår tids förhållanden. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
Vi får veta mycket om Djävulen, när vi begrundar det Jesus sade till de religiösa lärarna på sin tid: ”Ni är från er fader Djävulen, och ni är villiga att göra de ting er fader har begär till. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Låt oss se på några av dem, bara se på en del av det ljus och den sanning som uppenbarades genom honom och som står i stark kontrast till de allmänna föreställningarna i hans tid och vår: Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Med tiden förberedde systrarna besökslärarnas budskap tillsammans för att dela med sig av det i andra systrars hem. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
För att få tillräckligt med tid till teokratiska aktiviteter måste vi identifiera tidstjuvarna och minimera dem. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tid trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.