θρύλος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ θρύλος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θρύλος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ θρύλος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là truyền thuyết, Truyền thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ θρύλος
truyền thuyếtnoun Υπάρχει ο θρύλος του θησαυρού των Ναιτών, και η κηλίδα σβήνει τον θρύλο. Có một truyền thuyết về kho báu của Hội, và hiệu lực nhơ bản, huyền thoại. |
Truyền thuyết
Αυτός ο Θρύλος θα συνεχίσει να ζει αν με σκοτώσεις. Truyền thuyết đó sẽ sống mãi nếu ông giết tôi. |
Xem thêm ví dụ
Επρόκειτο για φονιάδες των οποίων οι βίαιες ενέργειες πιθανώς αντικατοπτρίζονται σε αρχαίους μύθους και θρύλους. Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng. |
Ήμουν ένας θρύλος. Tôi là một huyền thoại. |
«Στο σημείο αυτό», αναφέρει κάποια πηγή, «ο Πιλάτος χάνεται από την ιστορία και περνάει στο θρύλο». Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”. |
(2 Πέτρου 2:5) Σύμφωνα μ’ αυτόν το θρύλο, πριν από τον Κατακλυσμό η γη κατοικούνταν από βίαια άτομα που ονομάζονταν χάλκινο γένος. Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất. |
Οι ανθρωπολόγοι έχουν συγκεντρώσει περίπου 270 θρύλους περί κατακλυσμού από όλες σχεδόν τις φυλές και τα έθνη. Các nhà nhân chủng học đã sưu tầm được tới 270 truyện cổ tích về nước lụt của hầu hết các bộ tộc và các quốc gia. |
Στο πέρασμα των ετών, δημιουργήθηκαν πολλοί θρύλοι για τα επιτεύγματά του. Qua nhiều năm, người ta phát triển nhiều truyền thuyết về kỳ công của ông. |
Μερικοί άνθρωποι ισχυρίζονται ότι η Αγία Γραφή δεν είναι τίποτα παραπάνω από μια συλλογή μύθων, θρύλων και λαϊκής σοφίας. Một số người cho rằng Kinh-thánh chỉ là một bộ sưu tập những chuyện thần thoại hoang đường và sự khôn ngoan của loài người. |
Ξέρεις, υπάρχει ένας θρύλος για μια παρόμοια καταιγίδα. Con có biết truyền thuyết về một cơn bão như thế này. |
Οι ραβίνοι απέρριψαν το θρύλο των 72 μεταφραστών, λέγοντας: «Κάποτε, πέντε πρεσβύτεροι έγραψαν την Τορά για τον Βασιλιά Πτολεμαίο στην ελληνική, και εκείνη η ημέρα ήταν τόσο δυσοίωνη για τον Ισραήλ όσο και η ημέρα κατά την οποία έγινε το χρυσό μοσχάρι, εφόσον η Τορά δεν ήταν δυνατόν να μεταφραστεί με ακρίβεια». Các ra-bi đã bác bỏ truyền thuyết về 72 dịch giả, nói rằng: “Điều đã xảy ra là có một thời năm trưởng lão đã dịch sách Torah cho Vua Ptolemy ở nước Hy Lạp, và đó là một ngày gở cho dân Y-sơ-ra-ên giống như ngày mà người ta đúc tượng bò vàng, vì người ta không thể nào dịch sách Torah một cách chính xác”. |
Ένας δημοφιλής θρύλος που διασώθηκε από τον Τζον Νοξ αναφέρει ότι όταν άκουσε ο πατέρας της στο νεκροκρέβατο του ότι το παιδί που γεννήθηκε ήταν κορίτσι είπε την φράση "ξεκίνησε με μια γυναίκα και τελειώνει με μια γυναίκα". Một câu chuyện được phổ biến rộng rãi, được kể lại lần đầu bởi John Knox, nói khi Vua James đang hấp hối trên giường bệnh thì được tin vợ ông sinh ra một bé gái, ông đã thốt lên rằng:"Bắt đầu do phụ nữ, và cũng sẽ chấm dứt bởi phụ nữ!" |
Ορισμένοι θρύλοι αναφέρουν ότι βίαιοι γίγαντες ζούσαν στη γη πριν από τον Κατακλυσμό. Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận Nước Lụt. |
Ένας θρύλος λέει ότι ο κύριος οικοδόμος χρησιμοποίησε ένα τσεκούρι για ολόκληρη την κατασκευή, το οποίο έριξε στη λίμνη μετά την ολοκλήρωσή του λέγοντας «δεν υπήρξε και δεν θα υπάρξει άλλο που να του μοιάζει». Nhưng truyền thuyết kể rằng, kiến trúc này được xây dựng chỉ bằng một chiếc rìu duy nhất cho toàn bộ công trình, sau khi hoàn thành, người ta đã ném nó xuống hồ với dòng chữ khắc "không có và sẽ không thể có một thứ khác như vậy". |
Οι ιστορίες που σου είπαν όταν ήσουν μικρή για τέρατα, εφιάλτες θρύλους γύρω από φωτιές σε κατασκηνώσεις είναι όλα αλήθεια. H: Những câu chuyện cháu được nghe khi còn bé... những ác mộng của con người H: Những truyền thuyết được truyền tai nhau vào những đêm lửa trại H: Tất cả đều là sự thật S: |
Μερικοί νομίζουν ότι η Γραφή δεν είναι παρά μια συλλογή θρύλων, χωρίς ιστορική βάση. Một số người nghĩ rằng Kinh Thánh chỉ là truyền thuyết, không có căn bản lịch sử. |
Και συγκλονίστηκα, επειδή αυτά που διάβαζα [στις αφηγήσεις των Ευαγγελίων] δεν ήταν θρύλοι και δεν ήταν νατουραλιστικές φαντασιώσεις. Và tôi đã vô cùng sửng sốt, vì những gì tôi đang đọc [trong những lời tường thuật Phúc Âm] không phải là huyền thoại và cũng không phải là chuyện tưởng tượng nghe như thật. |
Σε ποιο συμπέρασμα καταλήγουμε απ’ αυτούς τους πολυάριθμους θρύλους περί Κατακλυσμού; Rất nhiều truyện cổ tích này về trận nước lụt giúp chúng ta đi đến kết luận gì? |
Μέσα από το χρόνο, ένας θρύλος εξιστορείται, για γενναίους ιππότες πανούργους μάγους, όμορφες παρθένες, μαγικές προφητείες και άλλες σοβαρές μαλακίες... Xuyên suốt những trang sách thời gian, những huyền thoại được kể lại những hiệp sỹ dũng cảm, những tên phù thuỷ gian ác, những thiếu nữ xinh đẹp, những lời tiên tri đầy ma thuật, và những thứ nhảm nhỉ khác. |
Δηλαδή τον ήξερες απλά ως θρύλο; Vậy cô chỉ biết anh ta là một huyền thoại thôi? |
Άλλα εισάγονταν μέσω των θρυλικών εμπορικών οδών του θυμιάματος από την Ινδία, τη Νότια Αραβία και αλλού. Những cây khác thì nhập qua con đường mua bán hương liệu nổi tiếng từ Ấn Độ, Nam Ả Rập và các nơi khác. |
Είστε θρύλοι. Mọi người là những huyền thoại. |
Το σημάδι σου είναι θρυλικό. Vết sẹo của cậu đã thành huyền thoại. |
Έχεις τις ικανότητες που θέλω για να κρατήσεις το θρύλο ζωντανό. Anh có đầy đủ tố chất để giữ huyền thoại này sống mãi. |
Λένε μύθους και θρύλους για τον έρωτα. Họ kể những thần thoại và truyền thuyết về tình yêu. |
Δεν μου αρέσει να τα ψειρίζω, οι θρύλοι δεν είναι υποτίθεται νεκροί; Tôi... tôi ghét săm soi, nhưng chẳng phải huyền thoại thì phải chết sao? |
Έτσι, βρίσκουμε θρύλους και ιστορικές πληροφορίες, επιστημονικά στοιχεία της τότε εποχής και λαογραφικές αναφορές, Βιβλικές εξηγήσεις και βιογραφίες, κηρύγματα και θεολογία συνυφασμένα με έναν τρόπο που, στα μάτια κάποιου ανεξοικείωτου με τις διαδικασίες των ακαδημιών, έδινε την εντύπωση ότι όλα αυτά ήταν ένα παράξενο συνονθύλευμα αταξινόμητων πληροφοριών». Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θρύλος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.