θερμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ θερμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θερμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ θερμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nóng, nhiệt liệt, nhiệt thành, Phích nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ θερμός

nóng

adjective

Τρία θερμά σημεία, αλλά τίποτα στον εγκέφαλό του.
Có ba điểm nóng nhưng không có gì ở não cả.

nhiệt liệt

adjective

nhiệt thành

adjective

Οι ελεγκτές με επαίνεσαν θερμά για την εντιμότητά μου».
Những kiểm toán viên đã nhiệt thành khen ngợi tôi về tính lương thiện”.

Phích nước

Xem thêm ví dụ

Αυτές είναι μεταγενέστερες έρευνες που δουλεύω τώρα... και είναι προς το παρόν στο εργαστήριο, και μπορείτε να δείτε... στο κάτω μέρος δεξιά, με το κόκκινο, αυτό είναι... μικρότερα κομμάτια του θερμο-μετάλλου και αυτό που σκοπεύουμε... είναι να τα φτιάξουμε σαν τις βλεφαρίδες του ματιού
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
Όπως συμβαίνει με τον ενθουσιασμό, έτσι και η θέρμη με την οποία εκφράζεστε καθώς και τα άλλα συναισθήματα που εκδηλώνετε εξαρτώνται σε μεγάλο βαθμό από το τι λέτε.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
Κι έτσι καθώς το νερό που είναι εκεί γίνεται πιο θερμό, αυξάνει και η ταχύτητα για το λιώσιμο των πάγων.
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
Τώρα, σε αυτή την πλαγιά αυτό το άσπρο είναι κιμωλία και αυτή η κιμωλία εναποθέτηκε σε ένα θερμό ωκεανό.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Και το πιο θερμό από όλα ήταν το
Và năm nóng nhất là
(Λουκ. 8:42β-48) Η θέρμη που εκδήλωσε ο Ιησούς σε εκείνες τις περιπτώσεις συγκινεί την καρδιά μας μέχρι σήμερα.
(Lu 8:42b-48) Tình cảm nồng hậu mà Chúa Giê-su biểu lộ vào những dịp đó làm chúng ta cảm động cho đến ngày nay.
Έχεις πολύ θερμά χέρια.
Tay của anh ấm quá
Όταν τα εξετάζαμε στο εργαστήριο αυτός ο χάρτης θερμών περιοχών δείχνει όλα όσα είναι κατανοητά.
Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu.
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά σάς προσκαλούν θερμά να παρευρεθείτε μαζί τους στην τήρηση της Ανάμνησης του θανάτου του Ιησού.
Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Οι βαφτισμένοι φυλακισμένοι με καλωσόρισαν θερμά.
Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi.
Επίσης, προσευχηθείτε θερμά στον Ιεχωβά να σας βοηθήσει μέσω του αγίου του πνεύματος.—Παροιμίαι 4:23· Λουκάς 11:13· Γαλάτας 5:22-24.
Bạn cũng nên nhiệt-thành cầu-nguyện cùng Đức Giê-hô-va để được sự giúp đỡ bởi thánh-linh (Châm-ngôn 4:23; Lu-ca 11:13; Ga-la-ti 5:22-24).
(Ησαΐας 48:17, 18) Όλοι όσοι αγαπούν την αγαθότητα και τη δικαιοσύνη θα συγκινούνταν ασφαλώς από μια τέτοια θερμή έκκληση!
(Ê-sai 48:17, 18) Tất cả những ai yêu mến sự tốt lành và sự công bình hẳn sẽ được thôi thúc bởi lời kêu gọi nồng ấm ấy!
Όταν διαβάζετε το εδάφιο Αποκάλυψη 21:4 αναφορικά με τον τερματισμό των δεινών και του θανάτου, η φωνή σας θα πρέπει να αποπνέει θερμή εκτίμηση για την υπέροχη ανακούφιση που προλέγεται εκεί.
Khi đọc Khải-huyền 21:4 nói về sự chấm dứt đau khổ và sự chết, giọng của bạn phải thể hiện lòng biết ơn nồng hậu về sự giải thoát tuyệt diệu đã được báo trước này.
Η θέρμη που εισέπραξα όταν βρέθηκα ανάμεσα στους Μάρτυρες του Ιεχωβά ήταν ακριβώς αυτό που λαχταρούσα.
Tình cảm nồng ấm của Nhân Chứng Giê-hô-va là điều tôi thật sự khao khát.
Αυτό όμως δεν αποτελεί καθόλου δίκαιη περιγραφή του Ιησού, ο οποίος παρουσιάζεται στα Ευαγγέλια ως ένας θερμός, καλόκαρδος άνθρωπος με βαθιά αισθήματα.
Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc.
Τυχαίες συλλήψεις νετρονίων αυξάνουν τα ποσά των 242Pu και 240Pu κάθε φορά που το πλουτώνιο ακτινοβολείται σε έναν αντιδραστήρα με θερμικά νετρόνια, έτσι ώστε μετά από το δεύτερο κύκλο, το πλουτώνιο μπορεί να καταναλωθεί μόνο από αντιδραστήρες ταχέων νετρονίων.
Bắt giữ neutron ngẫu nhiên làm cho một lượng plutoni-242 và 240 tăng theo thời gian Plutoni bị chiếu xạ trong lò phản ứng bởi các neutron "nhiệt" tốc độ chậm, vì thế sau chu kỳ thứ 2, Plutoni chỉ có thể được tiêu thụ bởi các lò phản ứng neutron nhanh.
Αυτό μπορεί να συντελέσει σε μια θερμή, πολύτιμη σχέση που θα διαρκέσει πολλά χρόνια—ίσως και όλη σας τη ζωή.
Điều đó có thể mang lại một mối quan hệ nồng ấm tồn tại lâu dài—thậm chí suốt đời.
Να καλοδέχεστε θερμά τους ομοπίστους σας
Hãy nồng nhiệt tiếp đón anh em đồng đạo
Αν αντιμετωπίζετε και εσείς αυτή την πρόκληση, σας επαινούμε θερμά για την υπομονή σας.
Nếu đó là trường hợp của anh chị, chúng tôi chân thành khen anh chị vì đã bền lòng trong công việc.
Πόσες οικογένειες απολαμβάνουν τη θέρμη που φέρνουν οι αμοιβαίες εκδηλώσεις καλοσύνης, ευγνωμοσύνης και γενναιοδωρίας;
Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau?
Μήπως δεν έστειλε ο Παύλος, στο τελευταίο κεφάλαιο της προς Ρωμαίους επιστολής του, θερμούς χαιρετισμούς σε εννέα Χριστιανές;
Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ?
Τις πιο θερμές ώρες της ημέρας ξεκουράζονται, κοιμούνται ή κυλιούνται στη λάσπη.
Vào thời điểm nóng nhất trong ngày, chúng không hoạt động nhiều nhất mà nghỉ ngơi, ngủ nghỉ và đầm mình trong bùn lầy.
(Φιλιππησίους 4:8, 9) Αν «σπέρνουμε» τέτοιες υπέροχες σκέψεις στο μυαλό μας, θα θερίσουμε όμορφες ιδιότητες, ευχάριστη ομιλία και θερμές σχέσεις με τους άλλους. —Κολοσσαείς 4:6.
Khi gieo những điều lành mạnh như thế vào tâm trí, chúng ta sẽ gặt được kết quả là những đức tính tốt đẹp, cách nói năng tử tế và mối quan hệ nồng ấm với người khác.—Cô-lô-se 4:6.
Μερικοί ευαγγελιζόμενοι χαμογελούν με θέρμη και ειλικρίνεια στους περαστικούς και τους χαιρετούν φιλικά.
Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.
Αυτός είναι ο ακριβής τύπος... για τον θερμικό πυρήνα που απαιτείται για την κατασκευή ενός Φάιαρστορμ.
Đây là công thức chính xác của lõi nhiệt cần thiết để tạo ra Firestorm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θερμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.