thermal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thermal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thermal trong Tiếng Anh.

Từ thermal trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệt, nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thermal

nhiệt

adjective noun

Do not let Vostok leave with that thermal core.
Không được để Vostok mang lõi nhiệt đi.

nóng

adjective

An eagle can stay aloft for hours, using thermals, or columns of rising warm air.
Chim ưng có thể bay lượn hàng giờ nhờ tận dụng những luồng khí nóng bốc lên.

Xem thêm ví dụ

It is now being considered for use in several bioenergy conversion processes, including cellulosic ethanol production, biogas, and direct combustion for thermal energy applications.
Hiện nay nó đang được xem xét để sử dụng trong vài quy trình chuyển hóa năng lượng sinh học, bao gồm sản xuất ethanol xen-lu-lo, khí sinh học, và chất đốt trực tiếp cho các ứng dụng nhiệt năng.
He says, the problem with thermal equilibrium is that we can't live there.
Ông nói, vấn đề với cân bằng nhiệt là chúng ta không thể sống ở đó.
"The 65 nm Pentium D 900's Coming Out Party: Thermal Design Power Overview".
Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2007. ^ a ă “The 65 nm Pentium D 900's Coming Out Party: Thermal Design Power Overview”.
It also occurs in medium-grade thermally metamorphosed iron-rich sediments and in impure carbonate rocks.
Nó cũng xuất hiện ở các trầm tích giàu sắt đã bị biến chất nhiệt dịch ở mức trung bình và trong đá cacbonat không tinh khiết.
I thought thermal-imaging photos seemed simpler.
Cơ mà dùng ảnh nhiệt phổ coi bộ đơn giản hơn.
As an engineer at Bell Laboratories, Nyquist did important work on thermal noise ("Johnson–Nyquist noise"), the stability of feedback amplifiers, telegraphy, facsimile, television, and other important communications problems.
Là một kỹ sư tại Phòng thí nghiệm Bell, Nyquist thực hiện nhiều nghiên cứu quan trọng về nhiễu do nhiệt (Nhiễu Johnson–Nyquist), độ ổn định của bộ khuếch đại hồi tiếp, vô tuyến, fax, vô tuyến truyền hình, và các vấn đề truyền thông quan trọng khác.
It is no longer useful in sustaining a nuclear reaction in an ordinary thermal reactor and depending on its point along the nuclear fuel cycle, it may have considerably different isotopic constituents.
Nó không còn hữu ích trong việc duy trì phản ứng hạt nhân trong một lò phản ứng nhiệt thông thường và tùy thuộc vào điểm của nó dọc theo chu trình nhiên liệu hạt nhân, nó có thể có các thành phần đồng vị khác nhau đáng kể.
Apart from the battles that have been fought over it, Cahul is also known for its thermal spas and for its folk music.
Ngoài những trận chiến đã được chiến đấu trên nó, Cahul cũng được biết đến với spa nhiệt của nó và cho âm nhạc dân gian của nó.
For quantum mechanical reasons, at any given temperature, some of these degrees of freedom may be unavailable, or only partially available, to store thermal energy.
Theo như cơ học lượng tử, ở bất kỳ nhiệt độ nào, một số mức độ tự do này có thể không có sẵn, hoặc chỉ có sẵn một phần, để lưu trữ năng lượng nhiệt.
Once a thermal is located, the eagle spreads out its wings and tail and circles within the column of warm air, which carries the eagle higher and higher.
Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn.
Ignored the thermal flare.
Nó không bị pháo sáng đánh lừa.
And so even though the universe will last forever, and ordinary matter and radiation will dilute away, there will always be some radiation, some thermal fluctuations, even in empty space.
Và kể cả nếu vũ trụ sẽ trường tồn vĩnh viễn, các vật chất và bức xạ thông thường mất dần đi, sẽ luôn luôn còn một số bức xạ, một số thăng giáng nhiệt, kể cả trong chân không.
The thermal or infrared images recorded by sensors called scanning radiometers enable a trained analyst to determine cloud heights and types, to calculate land and surface water temperatures, and to locate ocean surface features.
Ảnh hồng ngoại và ảnh chụp nhiệt độ được chụp bằng các sensor cho phép các nhà phân tích xác định độ cao và loại mây, tính nhiệt độ mặt đất và mặt nước, đặt điểm mặt biển.
Hydrogen, deuterium, and tritium can be purified by reacting with uranium, then thermally decomposing the resulting hydride/deuteride/tritide.
Hydro, deuteri, và triti có thể được tinh chế bằng cách phản ứng với urani, sau đó phân hủy nhiệt kết quả hydrua / deuteride / tritit.
The hot smoke injures or kills by a combination of thermal damage, poisoning and pulmonary irritation and swelling, caused by carbon monoxide, cyanide and other combustion products.
Khói nóng làm nạn nhân bị thương hoặc bị giết chết bởi sự kết hợp của tổn thương nhiệt, ngộ độc và kích thích phổi và sưng lên, gây ra bởi carbon monoxit, cyanide và các sản phẩm đốt khác.
At Sèvres, he continued work on the thermal properties of matter.
Tại Sèvres, ông tiếp tục nghiên cứu về tính chất nhiệt của vật chất.
A sharp increase in Io's thermal emission at 5 μm was observed on February 20, 1978 by Witteborn, et al. The group considered volcanic activity at the time, in which case the data was fit into a region on Io 8,000 square kilometres (3,100 sq mi) in size at 600 K (300 °C; 600 °F).
Phát xạ nhiệt của Io được quan sát thấy là mạnh bất thường ở 5 μm vào ngày 20 năm 1978 bởi Witteborn, et al. Nhóm tác giả này giả định hoạt động núi lửa gây ra phát xạ nhiệt này, trong trường hợp đây đúng là hoạt động núi lửa thì các dữ liệu cho thấy vùng hoạt động núi lửa rộng khoảng 8.000 kilômét vuông (3.100 sq mi) và có nhiệt độ 600 K (300 °C; 600 °F).
Thermal inertia and the transfer of heat by winds in the lower atmosphere mean that the temperature of Venus's surface does not vary significantly between the night and day sides, despite Venus's extremely slow rotation.
Quán tính nhiệt (thermal inertia) và sự truyền nhiệt bởi gió trong khí quyển gần bề mặt cho thấy nhiệt độ bề mặt Sao Kim không biến đổi lớn giữa phía ngày và đêm, cho dù hành tinh có tốc độ tự quay cực thấp.
How did you manage to project a thermally accurate 3D hologram of me over 70 miles away?
Làm thế nào anh có thể quản lý dự án hình ảnh ba chiều bằng nhiệt chính xác của tôi cách xa tận 70 mét vậy?
The first one (Gaojing Thermal Power Plant) was shut down in 2014.
Nhà máy đầu tiên (Nhà máy nhiệt điện Gaojing) đã ngừng hoạt động vào năm 2014.
Such glass is less subject to thermal stress and is commonly used for the construction of reagent bottles.
Thủy tinh như vậy ít chịu ứng suất nhiệt và thường được sử dụng để xây dựng các chai thuốc thử.
When not dumped in a landfill where the non-biodegradable parts may persist for thousands of years, conventional hygiene products can at best be "thermally recycled" (incinerated).
Nếu không được đổ trong một bãi chôn rác thải, nhũng thành phần không phân hủy sinh họccó thể kéo dài hàng ngàn năm, các sản phẩm vệ sinh thông thường tốt nhất có thể được "nhiệt tái chế" (đốt).
Yellowstone contains at least 10,000 thermal features altogether.
Có khoảng 300 mạch nước phun tại Yellowstone và tổng cộng ít nhất 10.000 điểm đặc trưng địa nhiệt.
While the mechanism of such an impressive thermal event remains a debated issue in Venusian geosciences, some scientists are advocates of processes involving plate motion to some extent.
Trong khi cơ chế của sự kiện nhiệt ấn tượng như thế vẫn còn là một vấn đề bàn cãi trong các khoa học nghiên cứu Sao Kim, thì một số nhà khoa học vẫn ủng hộ các quá trình liên quan đến chuyển động mảng trong một số ngữ cảnh nhất định.
(Philippians 4:13) Like an eagle that constantly searches for invisible thermals, we “keep on asking” for Jehovah’s invisible active force by means of our fervent prayers.—Luke 11:9, 13.
Giống như chim đại bàng luôn luôn tìm luồng không khí nóng vô hình, chúng ta “cứ xin” sinh hoạt lực vô hình của Đức Giê-hô-va bằng cách nhiệt thành cầu nguyện (Lu-ca 11, 9. 13, An Sơn Vị).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thermal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.