thereafter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thereafter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thereafter trong Tiếng Anh.

Từ thereafter trong Tiếng Anh có các nghĩa là sau khi, sau đó, về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thereafter

sau khi

adverb

sau đó

adverb

Erastus Snow ordained him to the office of a priest shortly thereafter.
Eratus Snow đã sắc phong cho ông chức phẩm thầy tư tế không lâu sau đó.

về sau

adverb

You thereby give your children the best possible opportunity to “choose life” and thereafter to “keep alive.”
Bằng cách ấy, các bạn cho con cái cơ hội tốt nhất để “chọn sự sống”, và về sau “được sống”.

Xem thêm ví dụ

Shortly thereafter the resorts expanded into the alpine valleys (Lauterbrunnen, Grindelwald), and began attracting English guests.
Một thời gian ngắn sau đó các khu nghỉ mát mở rộng vào các thung lũng núi Alps (Lauterbrunnen, Grindelwald), và bắt đầu thu hút khách Anh ngữ.
Shortly thereafter the Gestapo, or secret police, paid us a surprise visit while we were sorting out a shipment of Bible literature.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia.
Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư.
Thereafter, McGuire was largely absent from public notice until 2005, when news broke that he had been accepted for a job with the Health and Human Services division of the State of Nebraska.
Sau đó, McGuire hầu như không có thông báo công khai nào cho đến năm 2005, khi tin tức lộ ra rằng ông đã được chấp nhận vào làm cho bộ phận Y tế và Dịch vụ Nhân sinh của Bang Nebraska.
Thereafter, one of the Bible Students, Ada Bletsoe, began making frequent calls on Mother, leaving the latest literature with her.
Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất.
His life thereafter was a shining example of what it means to remember Christ by relying upon His power and mercy.
Cuộc sống của ông về sau là một tấm gương sáng về ý nghĩa của việc tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô bằng cách trông cậy vào quyền năng và lòng thương xót của Ngài.
Soon thereafter, my mother was diagnosed with cancer, which eventually led to her death.
Không lâu sau, mẹ tôi được bác sĩ cho biết là mẹ bị bệnh ung thư. Cuối cùng mẹ đã qua đời vì căn bệnh này.
Franklin steamed south to Trinidad for a shakedown and soon thereafter, she departed in Task Group 27.7 (TG 27.7) for San Diego, to engage in intensive training exercises preliminary to combat duty.
Franklin khởi hành đi Trinidad để chạy thử máy, và không lâu sau nó khởi hành cùng Đội đặc nhiệm TG 27.7 hướng đến San Diego để tiến hành huấn luyện tập trận một cách khẩn trương trước khi tham gia tác chiến.
Assigned to the Pacific Fleet soon thereafter, Upshur transited the Panama Canal, bound for San Diego, her base of operations until the spring of the following year.
Được phân về Hạm đội Thái Bình Dương không lâu sau đó, Upshur vượt qua kênh đào Panama để đi San Diego, cảng nhà mới cho các hoạt động cho đến mùa Xuân năm sau.
(Romans 7:2) Thereafter, when Father drank he would say: “When I die I will take Seikichi along with me.”
(Rô-ma 7:2) Về sau, khi cha uống say cha hay nói: “Khi cha chết, cha sẽ kéo Seikichi đi theo”.
Thereafter, a referendum was held in which 97.5 per cent of voters supported abolishing the monarchy, effectively approving union with India.
Sau đó, một cuộc trưng cầu dân ý được tổ chức với kết quả là 97,5% cử tri đi bầu ủng hộ bãi bỏ chế độ quân chủ, tán thành hợp nhất với Ấn Độ.
Shortly thereafter, word came that the girl had died.
Không lâu sau, người ta báo tin là em đó đã chết.
Thereafter, we read: “Jehovah granted her conception and she bore a son.”
Sau đó, Kinh Thánh nói: “Đức Giê-hô-va làm cho nàng được thọ-thai và sanh một con trai”.
The following year he moved to Mohun Bagan, but there it was a different experience and thereafter he joined Mahindra United.
Năm sau đó, anh chuyển đến Mohun Bagan, nhưng đây là trải nghiệm khác và sau đó anh gia nhập Mahindra United.
(2 Ki. 19:35) At Pentecost 33 C.E., about 3,000 were baptized, and shortly thereafter the number of believers grew to some 5,000.
(2 Vua 19:35) Vào ngày Lễ Vượt Qua năm 33 CN, khoảng 3.000 người đã được báp têm, và ít lâu sau đó, con số những người tin đạo đã lên đến khoảng 5.000 người.
Soon thereafter, after Lan Mu had won a victory over Lan Ti and Lan Jia'nan, Lan Han held a feast for the soldiers, at which both he and Lan Mu became extremely drunk.
Ngay sau đó, sau khi Lan Mục giành chiến thắng trước Lan Đê và Lan Gia Nan, Lan Hãn đã tổ chức một bữa tiệc cho binh lính, và cả ông và Lan Mục đều trở nên quá say rượu.
Shortly thereafter, Hipper ordered his ships to turn back to German waters.
Không lâu sau đó, Hipper ra lệnh cho các con tàu của mình quay trở về vùng biển Đức.
Between July and August 1994, Kagame's Tutsi-led RPF troops first entered Kigali and soon thereafter captured the rest of the country.
Từ tháng 7 đến tháng 8 năm 1994, quân đội RPF Tutsi của Kagame tiến vào Kigali và nhanh chóng chiếm các vùng còn lại của đất nước.
Soon thereafter, restrictions on women's participation in that university were rescinded.
Ngay sau đó, sự giới hạn phụ nữ tham gia ở trường đại học này đã được hủy bỏ hoàn toàn.
The actual atoms of those who are long dead have since been spread all over the earth and often have subsequently been incorporated into vegetable and animal life —yes, even into other humans, who have thereafter died.
Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa.
(b) Thereafter, what was required of them?
b) Sau đó, có gì đòi hỏi nơi họ?
Soon thereafter, he was drafted into the German Imperial Navy.
Ngay sau đó, ông đã được soạn thảo vào Hải quân Đế quốc Đức.
Thereafter, at God’s appointed time, the earthly resurrection will begin. —Revelation 20:11, 12.
Sau đó, vào thời kỳ Đức Chúa Trời ấn định, sự sống lại trên đất sẽ bắt đầu.—Khải-huyền 20:11, 12.
▪ The presiding overseer or someone designated by him should audit the congregation’s accounts on September 1 or as soon as possible thereafter.
▪ Giám thị chủ tọa hoặc một người khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
When did “the Lord’s day” begin, and what took place thereafter?
Khi nào “ngày của Chúa” bắt đầu, và chuyện gì xảy ra sau đó?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thereafter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.