thematic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thematic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thematic trong Tiếng Anh.
Từ thematic trong Tiếng Anh có nghĩa là chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thematic
chủ đềnoun |
Xem thêm ví dụ
When the thematic troops rebelled against Emperor Anastasius II, Theodosius was chosen as emperor. Khi quân sĩ của tỉnh này nổi dậy chống lại Hoàng đế Anastasios II, Theodosios đã được chọn làm hoàng đế. |
In addition, Vári regularly produces series of drawings and paintings that are thematically linked to her video projects. Ngoài ra, Vári thường xuyên sản xuất một loạt các bức vẽ và tranh vẽ được liên kết theo chủ đề với các dự án video của cô. |
The Piano Sonata No. 16 in C major, K. 545, by Wolfgang Amadeus Mozart was described by Mozart himself in his own thematic catalogue as "for beginners", and it is sometimes known by the nickname Sonata facile or Sonata semplice. 545, của Wolfgang Amadeus Mozart, được viết trong danh mục theo chủ đề riêng "dành cho người mới bắt đầu", và đôi khi còn được gọi bằng tên "Sonata đơn giản" (Facile Sonata hoặc Sonata semplice). |
The thematic elements present throughout make the game even more high-stakes, taking a toll on you as a moral human being. Các yếu tố chuyên đề hiện diện trong suốt trò chơi đưa nó lên 1 tầm cao mới, mang lại sự nhân từ cho bạn như một con người đạo đức. |
The returning Muslim fleet suffered further losses due to storms, while the army lost many men to the thematic armies who attacked them on their route back. Hạm đội của người Hồi giáo lúc quay trở về bị thiệt hại hơn nữa do một cơn bão, trong khi bộ binh bị mất nhiều người bởi các đội quân của các themạta tấn công họ trên con đường họ rút lui. |
Just more developed thematically. Đề tài rộng mở hơn. |
The image invoked by the title serves as a crucial symbol in the development of both the plot and the novel's greater thematic concerns: from the terrible winepress of Dust Bowl oppression will come terrible wrath but also the deliverance of workers through their cooperation. Như chúng ta có thể tiên đoán, hình ảnh gợi lên từ tựa đề là một biểu tượng quan trọng trong việc phát triển câu chuyện và chủ đề lớn của cuốn tiểu thuyết: Những áp bức kinh khủng từ những lò ép rượu nho tại Dust Bowl sẽ tạo nên uất hận kinh hoàng nhưng cũng đem lại sự giải phóng những người làm công qua sự hợp tác của họ. |
The Case Study of Vanitas is set in 19th-century Paris and contain vampire and steampunk thematics. Vanitas no Carte sẽ lấy bối cảnh vào thế kỉ 19 ở Paris và nội dung bao gồm cả Ma cà rồng và steampunk. |
Thematically, it covered a rather broad ground. Phạm vi hang nhím khá rộng. |
Futterman thought it was "thematically appropriate" but "not Schuester's finest singing moment", and Lee stated that "the song does not fit Morrison's range comfortably". Futterman nghĩ rằng ca khúc có "chủ đề thích hợp" nhưng "không phải là tiết mục hay nhất của Schuester", còn Lee thì lại cho rằng "ca khúc không phù hợp với giọng hát Morrison một cách thoải mái". |
Sal Cinquemani of Slant Magazine commented it is "more thematic and thought provoking than the videos for 'Baby Boy' and 'Naughty Girl'", Beyoncé's songs from her debut album, Dangerously in Love. Sal Cinquemani từ tạp chí Slant nhận xét rằng video "có chủ đề và suy nghĩ kích động hơn video của 'Baby Boy' và 'Naughty Girl'", những ca khúc nằm trong album đầu tay của Knowles, Dangerously in Love. |
The researcher used a combination of Synthetic aperture radar (SAR) and Thematic Mapper (TM) to accurately place the different portions of the Amazon into one of the four classifications. Nhà nghiên cứu này đã sử dụng sự kết hợp của Radar độ mở tổng hợp (SAR) và Thematic Mapper (TM) để đặt chính xác các phần khác nhau của lưu vực Amazon vào một trong bốn thể loại nói trên. |
Some critics also compared the thematic content to those of Rihanna's videos for "S&M" and "Man Down". Một số nhà phê bình khác cũng đã so sánh nội dung của video với nội dung các video âm nhạc của các đĩa đơn "S&M" và "Man Down" của Rihanna. |
Most of these tales were later told by Ovid's Metamorphoses and they are often divided into two thematic groups: tales of love, and tales of punishment. Hầu hết các sự tích này về sau được kể lại trong tập ‘’Biến hình’’ (Metamorphoses) của Ovidius và chúng thường được chia làm nhóm chính theo chủ đề: những sự tích về tình ái, và những sự tích về sự trừng phạt. |
Despite this, IGN praised the boards for the thematic features on each one, which helped to "ease the tediousness". Mặc dù vậy, IGN ca ngợi các bảng cho các tính năng chuyên đề trên mỗi cái, điều này đã giúp "giảm bớt sự tẻ nhạt". |
This operation includes five policy actions, under the three thematic pillars of climate change adaptation, mitigation and cross-cutting issues. Dự án này bao gồm năm hoạt động chính sách theo 3 trụ cột chuyên đề: thích ứng với biến đổi khí hậu, giảm thiểu tác động và các vấn đề liên ngành. |
Some compared OK Computer thematically to Floyd's bestseller The Dark Side of the Moon (1973), although Yorke said the album's lyrics were inspired by observing the "speed" of the world in the 1990s. Nhiều người cho rằng album có nhiều điểm tương đồng với siêu phẩm The Dark Side of the Moon (1973), cho dù Yorke nói rằng ca từ của album được lấy cảm hứng từ "tốc độ sống" của thế giới thập niên 1990. |
During the Championships, an open-air cultural FINA park with a capacity of 20,000 and many thematic and national pavilions were opened for all participants and guests near the main venues. Tại giải vô địch, một văn hóa công viên FINA với sức chứa 20.000 người và nhiều gian hàng chuyên đề về quốc gia đã được mở ra cho tất cả những người tham gia gần các địa điểm chính. |
G Den-O is thematically based on an American police car. Thiết kế của G Den-O được dựa trên xe cảnh sát Hoa Kỳ. |
As the volume of geographic data has exploded over the last century, thematic cartography has become increasingly useful and necessary to interpret spatial, cultural and social data. Do khối lượng các dữ liệu địa lý đã bùng nổ trong những thập niên gần đây, bản đồ học theo chủ đề đã ngày càng trở lên quan trọng, hữu ích và cần thiết hơn để diễn giải các dữ liệu văn hóa-xã hội theo không gian. |
In February 1980 the United Nations established the Working Group on Enforced or Involuntary Disappearances, "the first United Nations human rights thematic mechanism to be established with a universal mandate". Vào tháng 2 năm 1980, Liên hiệp quốc đã thành lập Nhóm công tác về sự thất bại hoặc không tự nguyện, "cơ chế chủ đề nhân quyền đầu tiên của Liên hợp quốc được thành lập với một nhiệm vụ phổ quát". |
On the other hand, a contemporary source says that one general Leo of the Armeniakon theme was punished for his humiliating defeat by the Arabs during which he also lost the salaries of his thematic units (a modern scholar suggests that this Leo is not the same with the emperor). Mặt khác, một nguồn sử liệu đương thời nói rằng một viên tướng tên gọi Leon tỉnh Armeniakon thema bị trừng phạt vì thất bại nhục nhã trước người Ả Rập mà qua đó ông cũng để mất mát tiền lương trong đơn vị quân thema của mình (một học giả ngày nay ngờ rằng Leon này không giống với hoàng đế). |
XV and its associated media likewise hold a thematic connection to Fabula Nova Crystallis Final Fantasy, a compilation of games and associated media sharing a common mythos while boasting unconnected stories and settings. XV và phương tiện truyền thông liên quan tương tự như vậy giữ một kết nối chuyên đề với Fabula Nova Crystallis Final Fantasy, một sê-ri tổng hợp các game và các phương tiện truyền thông có liên quan đều chia sẻ chung một huyền thoại trong lúc khoe khoang những câu chuyện và bối cảnh không có dính líu gì tới. |
The contrast between them lies in the fact that thematic maps use the base data, such as coastlines, boundaries and places, only as points of reference for the phenomenon being mapped. Sự khác biệt này dự trên một thực tế rằng các bản đồ chuyên đề sử dụng các thông tin nền như đường bờ biển, ranh giới và địa điểm, chỉ là các điểm tham chiếu cho các yếu tố cần thể hiện trên bản đồ. |
Many music videos interpret images and scenes from the song's lyrics, while others take a more thematic approach. Nhiều video âm nhạc diễn giải các hình ảnh và cảnh tượng từ lời nhạc, trong khi các video khác có phương pháp theo chủ đề hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thematic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thematic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.