þegar trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þegar trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þegar trong Tiếng Iceland.
Từ þegar trong Tiếng Iceland có các nghĩa là rồi, đã, khi, đã vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þegar
rồiconjunction Ef til vill fékkstu hjálp frá trúsystkini þegar þú gekkst í gegnum erfiðleika. Có thể bạn đang gặp thử thách, và rồi một anh em đồng đạo giúp đỡ bạn. |
đãadverb Þú kannt að hafa lesið þessa bók nú þegar. Có thể bạn đã đọc cuốn này rồi. |
khiadverb Horfðu á mig þegar ég tala við þig. Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện! |
đã viconjunction Ef við hugsuðum um að brjóta þau, hefðum við þegar brotið þau í hjarta okkar. Và nếu có nghĩ tới cách vi phạm các giáo lệnh, thì chúng ta đã vi phạm các giáo lệnh trong lòng mình rồi. |
Xem thêm ví dụ
Þegar við gefum öðrum af sjálfum okkur erum við ekki aðeins að styrkja þá heldur njótum við sjálf gleði og ánægju sem hjálpar okkur að bera eigin byrðar. — Postulasagan 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Angelo Scarpulla hóf nám sitt í guðfræði í heimalandi sínu, Ítalíu, þegar hann var 10 ára gamall. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
En þegar þau starfa öll saman til að úr verði mælt mál vinna þau eins og fingur á reyndum vélritara eða konsertpíanóleikara. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Það gladdi okkur þess vegna mjög þegar við heyrðum að stef landsmótsins í ár yrði „Spádómsorð Guðs.“ Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
15 Þegar við vígjumst Guði fyrir milligöngu Krists lýsum við yfir þeim ásetningi að nota líf okkar til að gera vilja Guðs eins og Biblían útlistar hann. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Margir af biblíunemendunum fengu sína fyrstu reynslu af boðunarstarfinu þegar þeir dreifðu boðsmiðum á fyrirlestra pílagríma. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
Hins vegar endar ræðan þegar hann stígur niður af ræðupallinum. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
Þegar maki er ótrúr 3-12 Khi người hôn phối không chung thủy 3-12 |
Þau heilræði um daglegt líf, sem Jehóva hefur látið skrá í Biblíuna, eru alltaf til blessunar þegar þeim er fylgt. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
Þekking á sannleikanum og svörin við mikilvægustu spurningum okkar, berast okkur þegar við erum hlýðin boðorðum Guðs. Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
Þegar við erum að rannsaka orð í Biblíunni verðum við líka að vita í hvaða samhengi orðið stendur. Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
Hann styrkist þegar við höfum samband í auðmjúkri bæn við elskuríkan himneskan föður okkar.26 Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26 |
(Matteus 5:37) Kristnum karli og konu ætti að vera alvara þegar þau trúlofast. (Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc. |
Þegar ,himnarnir opnuðust‘ við skírn Jesú er ljóst að minningin um tilveruna á himni laukst upp fyrir honum. — Matteus 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
Þeir sem taka við boðskapnum geta bætt líf sitt þegar í stað eins og milljónir sannkristinna manna geta borið vitni um. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
Þegar þú lest ritningarstaði skaltu venja þig á að leggja áherslu á þau orð sem sýna hvers vegna þú ert að lesa textann. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
Þegar henni var bent á hvaða kröfur hún þyrfti að uppfylla sagði hún: „Látum þá hendur standa fram úr ermum.“ Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Jæja, herra, húsmóður minni er sætasta konan. -- Herra, herra! þegar ́twas smá prating hlutur, - O, there'sa nobleman í bænum, einn París, sem vill leggja hníf um borð, en hún, gott sál, hafði sem sannfæringarstig sjá Karta, mjög Karta, eins og sjá hann. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Þegar Ísraelsmenn reikuðu um Sínaíeyðimörk fyrir um 3500 árum sögðu þeir: „Nú munum við eftir fiskinum, sem við fengum fyrir ekkert í Egyptalandi, gúrkunum, blaðlauknum, laukunum og hvítlauknum.“ (4. Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
2. (a) Hvað hlýtur að hafa gerst þegar fyrsti maðurinn vaknaði til meðvitundar? 2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác? |
Í Sálmi 8: 4, 5 lýsti Davíð þeirri lotningu sem hann fann til: „Þegar ég horfi á himininn, verk handa þinna, tunglið og stjörnurnar, er þú hefir skapað, hvað er þá maðurinn þess, að þú minnist hans, og mannsins barn, að þú vitjir þess?“ Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Þegar við leggjum trú okkar á Jesú Krist, verðum hlýðnir lærisveinar hans, mun himneskur faðir fyrirgefa okkur syndir okkar og búa okkur undir að snúa aftur til hans. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
8 Ástandið er orðið verra en það var fyrir flóðið á dögum Nóa þegar „jörðin fylltist glæpaverkum.“ 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
16 Ef þú hittir einhvern sem aðhyllist ekki kristna trú og þér finnst þú illa undir það búinn að bera vitni þegar í stað skaltu nota tækifærið til að kynnast honum, skilja eftir smárit og skiptast á nöfnum. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
(Matteus 10:41) Sonur Guðs hrósaði líka þessari ekkju þegar hann benti trúlausu fólki í heimabæ sínum Nasaret á gott fordæmi hennar. — Lúkas 4:24-26. (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þegar trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.