θαύμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ θαύμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θαύμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ θαύμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phép lạ, phép mầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ θαύμα
phép lạnoun Mπορείς vα ευχαριστείς τη μαγεία γι'αυτό το θαύμα, Yψηλοτάτη. Cô có thể cảm ơn phép thuật trong phép lạ này đấy công chúa. |
phép mầunoun Πρώτον, ο Θεός δεν κάνει ένα θαύμα για να επιδειχτεί. Thứ nhất, Chúa không bao giờ tạo ra những phép mầu để khoe mẽ. |
Xem thêm ví dụ
Αρκέστηκα στο θαύμα μου και επέστρεψα στην πατρίδα. Tôi chọn hài lòng với kỳ tích của mình và về nhà. |
Πραγματοποιώ το θαύμα. Để thực hiện phép màu của ngài. |
Τι μαθαίνουμε από αυτό το θαύμα;— Μαθαίνουμε ότι ο Ιησούς έχει τη δύναμη να συγχωρεί αμαρτίες και να κάνει καλά αρρώστους. Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta. |
Είναι σαν θαύμα. Đúng là một phép lạ. |
Τώρα αυτοί λένε σε άλλους για εκείνο το θαύμα. Bây giờ họ cứ nói cho người khác biết về phép lạ ấy. |
Και τι μεγάλο θαύμα ήταν αυτό που έγινε όταν κατάλαβαν το ζωογόνο άγγελμα Ιουδαίοι και προσήλυτοι οι οποίοι μιλούσαν διάφορες γλώσσες και ήταν από μακρινά μέρη, όπως από τη Μεσοποταμία, την Αίγυπτο, τη Λιβύη και τη Ρώμη! Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy! |
Χρειαζ όμαστε ένα θαύμα. Chúng ta cần một phép màu. |
Δεν ήταν φανταστικό αυτό το θαύμα; Đó đúng là một phép lạ kỳ diệu, phải không? |
Είναι σαν θαύμα. Thật là phép màu. |
Επειδή δεν κατάλαβαν ότι ο Ιεχωβά ήταν υπεύθυνος για το θαύμα, τα πλήθη φώναξαν: «Οι θεοί ομοιωθέντες με ανθρώπους κατέβησαν προς ημάς»! Không nghĩ rằng chính Đức Giê-hô-va gây ra phép lạ này, đoàn dân đông hô to: “Các thần đã lấy hình loài người mà xuống cùng chúng ta”. |
Ο Στράβωνας την εκθείασε σαν θαύμα του κόσμου. Strabo ca ngợi nó như là một kỳ quan của thế giới. |
Το σκοτάδι που έπεσε την ημέρα του θανάτου του Ιησού ήταν θαύμα από τον Θεό. Sự tối tăm xảy ra vào ngày Chúa Giê-su chết là phép lạ của Đức Chúa Trời. |
Ως επιστήμονας αλλά και ως άνθρωπος, προσπαθώ να ευαισθητοποιηθώ στο θαύμα. Là một nhà khoa học đồng thời là một con người, tôi muốn mình trở nên nhạy cảm với những điều kì diệu. |
Ναι, ακόμη ένα θαύμα! Đúng, một phép lạ khác! |
Παρακούοντας την εντολή του βασιλιά, κινδύνευαν να υποστούν φρικτό θάνατο, και η ζωή τους σώθηκε μόνο με θαύμα. Ωστόσο, εκείνοι επέλεξαν να διακινδυνεύσουν να πεθάνουν παρά να παρακούσουν τον Ιεχωβά. —Δανιήλ 2:49–3:29. Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29. |
Αλλά συνέβη πραγματικά το θαύμα της επαναφοράς του Λαζάρου στη ζωή; Nhưng phép lạ này liệu có thật không? |
Τώρα, αν αυτό που βιώσαμε, ήταν ένα σύμφωνα με τους κανόνες θαύμα, είναι ασήμαντο. Dù sự việc mà ta đã trải qua là phép màu " Theo như Hoyle " thì không quan trọng. |
Λίγες ημέρες αφότου προσευχήθηκε να γίνει κάποιο θαύμα χωρίς να λάβει απάντηση, τον επισκέφτηκε κάποια Μάρτυρας του Ιεχωβά, μια ηλικιωμένη η οποία του έδωσε μερικά έντυπα που βασίζονται στην Αγία Γραφή. Một vài ngày sau khi anh cầu xin để thấy phép lạ không được nhậm, một Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm anh. Một chị lớn tuổi để lại cho anh một ít sách báo giúp hiểu Kinh-thánh. |
Έγινε θαύμα! Đúng là một phép màu. |
3 Ο Ιησούς έκανε το πρώτο του θαύμα σε ένα γαμήλιο συμπόσιο στην Κανά της Γαλιλαίας. 3 Tại một tiệc cưới ở Ca-na thuộc Ga-li-lê, Chúa Giê-su đã làm phép lạ đầu tiên. |
Είναι θαύμα που φτάσαμε. Chúng tôi đến được đây là một phép màu đấy. |
Είναι θαύμα που δε πέθανε κανένας. Thật kì diệu là không ai phải chết. |
Όλοι γνωρίζουμε το θαύμα της μικροτεχνολογίας. Chúng ta đều biết về phép màu của tiểu hình hóa. |
Μα όταν σχεδίασα αυτό το θαύμα έφτιαξα ένα μυστικό πέρασμα, έναν σύντομο δρόμο. Nhưng khi chính ta thiết kế nên kỳ quan này... một lối đi tắt nếu cậu tới được đó. |
Χρειάζεται ένα θαύμα για να συνεφέρουμε την αγορά. Chắc phải nhờ Chúa mới hồi sinh được cái thị trường này. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θαύμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.