τετράγωνο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τετράγωνο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τετράγωνο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τετράγωνο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hình vuông, quảng trường, vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τετράγωνο
hình vuôngnoun την συνδυάζουμε με ένα τετράγωνο, και έχουμε μία φιγούρα οριγκάμι. kết hợp nó với một hình vuông, và bạn có một tác phẩm origami. |
quảng trườngnoun Αυτό το τετράγωνο δεν μου φαίνεται γνώριμο. Quảng trường này trông không quen. |
vuôngadjective Ίσως περιστασιακά, θα πρέπει να λαμβάνεις υπόψη σου εκείνο το μεταλλικό τετράγωνο στο πόδι σου. Có lẽ thỉnh thoảng em sẽ muốn đạp lên tấm kim loại vuông vuông dưới chân em đấy. |
Xem thêm ví dụ
Τώρα θα το βάλουμε σε μια διαφορετική λειτουργία, όπου θα αντιμετωπίσει τα τετράγωνα ως περιοχή και θα αποφασίσει αν θα ανέβει ή κατέβει καθώς προχωράει. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Ανοίξτε το στόμα σας όσο περισσότερο μπορείτε μέχρι να γίνει τετράγωνο. Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông. |
Θα μπορούσε κάποιος να επεκτείνει αυτή τη στατιστική ανάλυση για να καλύψει όλα τα έργα του κ. Χάρινγκ, ώστε να εξακριβώσει σε ποια περίοδο ο καλλιτέχνης προτιμούσε τους ανοιχτούς πράσινους κύκλους ή τα ροζ τετράγωνα. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Ο ανθρώπινος χρόνος, ο βιομηχανικός χρόνος, δοκιμασμένος ενάντια στον χρόνο των παλιρροιών, στον οποίο αυτές οι αναμνήσεις ενός συγκεκριμένου σώματος, που θα μπορούσε να είναι οποιοδήποτε σώμα, πολλαπλασιασμένο όπως στον καιρό της μηχανικής αναπαραγωγής, πολλές φορές, τοποθετημένο πάνω σε οκτώ τετραγωνικά χιλιόμετρα, ενάμιση χιλιόμετρο στα ανοιχτά της θάλασσας, εξαφανίζονται, σε διαφορετικές συνθήκες ημέρας και νύχτας. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Το τετράγωνο 17, το σπίτι με αριθμό Ένα. " Tại dãy nhà số 17, nhà số Một. " |
Το οδικό δίκτυο των Ίνκα συνέδεε μεταξύ τους περίπου 40.000 χιλιόμετρα οδών και παρείχε πρόσβαση σε πάνω από 3.000.000 τετραγωνικά χιλιόμετρα εδαφών. Hệ thống đường Inca liên kết với nhau có tổng chiều dài khoảng 40.000 km (25.000 dặm), cung cấp con đường truy cập đến hơn 3.000.000 km vuông (1.200.000 mi 2) của các vùng lãnh thổ. |
Κάθε χρόνο χάνουμε 129 χιλιάδες τετραγωνικά χιλιόμετρα από εκδασώσεις. Mỗi năm chúng ta mất 130 ngàn km2 vì nạn phá rừng. |
Αν και στον 21ο αιώνα η έκτασή της είναι μόλις 17.806 τετραγωνικά χιλιόμετρα, με έντονη ωστόσο εποχική διακύμανση, αποτελεί τον δεύτερο μεγαλύτερο υγρότοπο της Αφρικής. Song đến thế kỷ XXI thì hồ chỉ còn rộng khoảng 17.806 kilômét vuông (6.875 sq mi), với diện tích bề mặt dao động mạnh theo mùa, Hồ là vùng đất ngập nước lớn thứ nhì tại châu Phi. |
Τα Shreddies είναι κάτι παράξενα, τετράγωνα δημητριακά ολικής αλέσεως, είναι διαθέσιμα μόνο στη Νέα Ζηλανδία, το Καναδά και τη Βρετανία. Shreddies là 1 loại ngũ cốc nguyên hạt, hình vuông và đặc biệt chỉ có ở New Zealand, Canada và Anh. |
Οι Ισραηλινοί είχαν κατακτήσει μια περιοχή ακόμα 50 τετραγωνικών χιλιομέτρων της περιφέρειας του Bashan. Israel như vậy đã chiếm được thêm 50 km vuông lãnh thổ quanh Bashan. |
5 τετράγωνα πιο κάτω. Cách 4 dãy nhà trên kia. |
Βρήκα τον Μπιλ περίπου ένα τετράγωνο μακριά απ' το σπίτι στην αυλή του σχολείου. Chà, tôi tìm thấy Bill cách nhà tôi một dãy nhà tại sân chơi của một trường công. |
Ξέρεις πόσοι άνθρωποι ζουν σ'αυτό το τετράγωνο; Mày biết bao nhiêu người sống ở khu nhà khối này chứ? |
Όχημα 2, είμαστε 2 τετράγωνα βόρεια της τοποθεσίας Xe 2, chúng tôi cách điểm đó hai nhà. |
Λοιπόν, από τη μία πλευρά, είναι το άθροισμα από τα εμβαδά των τετραγώνων μέσα σ' αυτό, σωστά; Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
Ο Αντριέν-Μαρί Λεζάντρ (1805) ανέπτυξε την μέθοδο των ελαχίστων τετραγώνων και την εισήγαγε στο έργο του Nouvelles méthodes pour la détermination des orbites des comètes (Νέες Μέθοδοι για τον Καθορισμό των Τροχιών των Κομητών). Phương pháp bình phương cực tiểu do Adrien-Marie Legendre (1805), giới thiệu trong cuốn Nouvelles méthodes pour la détermination des orbites des comètes (Những Phương pháp mới để Xác định Quỹ đạo Sao chổi). |
Σύμφωνα με το βιβλίο Το Δάσος (The Forest), «έως και 1.350 πλάσματα . . . μπορεί να βρεθούν σε εμβαδόν 30 τετραγωνικών εκατοστών και σε βάθος 2,5 εκατοστών, χωρίς να περιλαμβάνονται τα δισεκατομμύρια των μικροσκοπικών οργανισμών που υπάρχουν σε κάθε χούφτα γης». “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
κάλεσα τους μπάτσους από ένα τηλέφωνο στο πίσω μέρος του μπαρ για ένα τετράγωνο μακριά. Tôi gọi điện cho cảnh sát từ quán bar cách đó 1 dãy nhà. |
Πρόκειται για ενεργειακές φάρμες, οπότε μιλάμε για πολλά τετραγωνικά μίλια, για χιλιάδες φορές μεγαλύτερη έκταση από ένα κανονικό εργοστάσιο παραγωγής ηλεκτρικής ενέργειας. Đây là nông trường năng lượng, bạn đang nói đến rất nhiều dặm vuông, rộng hơn hàng nghìn lần bạn có thể nghĩ về một nhà máy năng lượng thông thường. |
Υπάρχουν πολλές επιλογές σε αυτό το τετράγωνο. Ở khu này đâu có ít lựa chọn. |
Θα βγούμε απόψε και θα χτενίσουμε κάθε τετράγωνο μέχρι να βρούμε το φρικιό με τη μάσκα... και να το βάλουμε φυλακή, όπου και ανήκει. Tối nay chúng ta sẽ ra ngoài, và lùng sục từng tòa nhà một cho tới khi tìm ra tên khốn đeo mặt nạ này và tống hắn vào nhà giam nơi dành cho hắn. |
Βρισκόμουν σ ́ ένα σημείο όπου χρησιμοποιούσα χρονόμετρο προκειμένου να ζωγραφίζω ακανόνιστα τετράγωνα και δεν σημείωνα πρόοδο. Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả. |
Τον έστειλε στο ονομαστό Πανεπιστήμιο του Γκέτινγκεν, όπου συνάντησε τον μεγάλο μαθηματικό Καρλ Φρίντριχ Γκάους και παρακολούθησε διαλέξεις του πάνω στη μέθοδο των ελάχιστων τετραγώνων. Anh được gửi đến Đại học Göttingen nổi tiếng, nơi anh gặp Carl Friedrich Gauss, và tham dự bài giảng của ông về phương pháp bình phương tối thiểu. |
Κάνω ανάπλαση σε ολόκληρο το τετράγωνο. Tôi đang tái thiết khu phố này. |
Μάθαμε ότι η μεγαλύτερη εκδήλωση υπερηφάνειας ΛΟΑΤ συμβαίνει λίγα τετράγωνα μακριά από το σπίτι των παππούδων μου. Và chúng tôi biết được rằng sự kiện tự hào LGBT lớn nhất của châu Á diễn ra chỉ cách nơi ông bà tôi sống có mấy khu nhà. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τετράγωνο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.