τέτανος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τέτανος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τέτανος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τέτανος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là uốn ván, Uốn ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τέτανος

uốn ván

Το μόνο ερώτημα είναι, πώς ο τέτανος εισήχθη στον οργανισμό μιας νεκρής;
Câu hỏi duy nhất là, làm sao khuẩn uốn ván xâm nhập được vào cơ thể người phụ nữ đã chết?

Uốn ván

Το μόνο ερώτημα είναι, πώς ο τέτανος εισήχθη στον οργανισμό μιας νεκρής;
Câu hỏi duy nhất là, làm sao khuẩn uốn ván xâm nhập được vào cơ thể người phụ nữ đã chết?

Xem thêm ví dụ

▪ Μπορεί να συστήσουν εμβόλια για πράγματα όπως η γρίπη, ο τέτανος και η ασυμβατότητα Ρέζους, αν κάτι τέτοιο κρίνεται απαραίτητο και είναι αποδεκτό από τη γυναίκα.
▪ Khi cần thiết và được sự đồng ý của bệnh nhân, có thể đề nghị chủng ngừa những bệnh như cúm, uốn ván và không tương hợp yếu tố Rh.
Το μόνο ερώτημα είναι, πώς ο τέτανος εισήχθη στον οργανισμό μιας νεκρής;
Câu hỏi duy nhất là, làm sao khuẩn uốn ván xâm nhập được vào cơ thể người phụ nữ đã chết?
Μοιάζει φτιαγμένο από αγνό τέτανο!
Cái thứ đó trông như đồ nhôm nhựa trưng bày vậy.
Κάθε φορά που ντύνομαι κάνω ενέσεις τετάνου!
Tớ phải chích ngừa uốn ván mỗi khi thay quần áo
Έτσι μπήκε ο τέτανος στο σώμα της.
Đó là cách ông ta đưa bệnh uốn ván vào người cô ta.
Ο τέτανος βρίσκεται στο χώμα, ο κόσμος κόβεται σε τριανταφυλλιές, τσουγκράνες, τέτοια πράγματα, εάν το αφήσουν χωρίς... περιποίηση...
Khuẩn uốn ván có trong đất, người ta tự rạch mình vào bụi hồng, chĩa làm vườn, đại loại vậy, và nếu không ừm... chữa trị...

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τέτανος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.