terno trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terno trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terno trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ terno trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Com lê, quần áo, ấm, nhẹ nhàng, y phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terno
Com lê(suit) |
quần áo(outfit) |
ấm(warm) |
nhẹ nhàng(delicate) |
y phục
|
Xem thêm ví dụ
• Como podemos mostrar ternos sentimentos pelos companheiros de adoração idosos? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Ele demonstra terno amor por todos que ‘recebem o Reino de Deus como uma criancinha’. — Lucas 18:17. Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17. |
Ele escreveu à congregação em Tessalônica: “Tendo assim terna afeição por vós, de bom grado não só vos conferimos as boas novas de Deus, mas também as nossas próprias almas, porque viestes a ser amados por nós.” Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
Adoro o exemplo que temos no primeiro capítulo de Lucas que descreve o terno relacionamento que havia entre Maria, a mãe de Jesus, e sua prima Isabel. Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
A pessoa bondosa é amistosa, terna, compassiva e amável. Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế. |
Meu maior consolo neste momento terno de despedida tem sido o testemunho do evangelho de Jesus Cristo e o conhecimento que tenho de que minha querida Frances ainda vive. Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống. |
Referente a ele, a Bíblia diz: “Bendito seja o Deus e Pai de nosso Senhor Jesus Cristo, o Pai de ternas misericórdias e o Deus de todo o consolo, que nos consola em toda a nossa tribulação, para que possamos consolar os que estiverem em qualquer sorte de tribulação, por intermédio do consolo com que nós mesmos estamos sendo consolados por Deus.” Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!” |
Começamos os bailes após ouvir um pai lamentar que nunca colocaria uma flor na lapela do terno do seu filho. Chúng tôi bắt đầu tổ chức vũ hội sau khi nghe một người bố than thở rằng ông sẽ không bao giờ được gắn hoa cài áo lên ve áo tuxedo của con trai mình |
Ao ler Revelação 21:4, sobre o fim do sofrimento e da morte, a voz deve refletir terno apreço pelo alívio maravilhoso predito ali. Khi đọc Khải-huyền 21:4 nói về sự chấm dứt đau khổ và sự chết, giọng của bạn phải thể hiện lòng biết ơn nồng hậu về sự giải thoát tuyệt diệu đã được báo trước này. |
Pus seus ternos para lavar. Tôi cho người giặt mấy bộ đồ rồi. |
Testifico que as ternas misericórdias do Senhor estão ao alcance de todos nós e que o Redentor de Israel está ansioso por conceder-nos tais dons. Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế. |
Paulo enfocou isso ao escrever: “Tornai-vos benignos uns para com os outros, ternamente compassivos, perdoando-vos liberalmente uns aos outros, assim como também Deus vos perdoou liberalmente por Cristo.” Phao-lô nhắm vào điều này khi viết: “Hãy ở với nhau cách nhân-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong Đấng Christ vậy”. |
Fiquei curiosa para saber quem era o tal homem que usava terno e carregava uma pasta cheia de livros. Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-lê, mang một túi đầy sách ấy là ai. |
Sabe quem gostou desse terno? Anh biết người nào thích bộ này không? |
As ternas afeições dela só estariam disponíveis ao futuro marido. Sự trìu mến dịu ngọt của nàng sẽ chỉ dành cho chồng tương lai của nàng mà thôi. |
E a persistência e a firmeza que nos permite seguir em frente com entusiasmo, através de nossas limitações físicas e dificuldades espirituais, são exemplos das ternas misericórdias do Senhor. Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa. |
250 25 A “terna compaixão de nosso Deus” 250 25 Đức Chúa Trời chúng ta “đầy lòng trắc ẩn” |
É o cara grande de terno? Anh chàng đóng áo vét đó à? |
(Lucas 12:48; 15:1-7) Os anciãos, que ‘julgam para Jeová’, portanto, dão a essas ovelhas terno cuidado e as reajustam num espírito de brandura. — 2 Crônicas 19:6; Atos 20:28, 29; Gálatas 6:1. Cho nên các trưởng lão ‘xét đoán vì Đức Giê-hô-va’ chăm sóc các chiên như thế một cách dịu dàng và lấy lòng mềm mại mà sửa họ lại (II Sử-ký 19:6; Công-vụ các Sứ-đồ 20:28, 29; Ga-la-ti 6:1). |
Por meio da Sentinela, Jeová ternamente me deu perspicácia a respeito da profunda depressão. Qua tạp chí Tháp Canh, Đức Giê-hô-va nhân từ cho chúng ta sự hiểu biết về chứng trầm cảm. |
“Bendito seja o Deus e Pai de nosso Senhor Jesus Cristo, o Pai de ternas misericórdias e o Deus de todo o consolo, que nos consola em toda a nossa tribulação.” — 2 Coríntios 1:3, 4. “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Giê-su Ki-tô chúng ta, là Cha đầy lòng thương xót và là Đức Chúa Trời ban mọi sự an ủi. Ngài an ủi chúng ta trong mọi hoạn nạn”.—2 Cô-rinh-tô 1:3, 4. |
Gastei tudo neste terno. Tôi chi hết cho bộ cánh đấy. |
Naquele exato momento um homem elegante de terno virou a esquina. Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố. |
Isso nos assegura de que Jeová nos preza e cuida ternamente de nós. Như thế chúng ta được đảm bảo rằng Đức Giê-hô-va yêu quý và dịu dàng chăm sóc chúng ta. |
Ela mata os ternos e genuínos relacionamentos humanos, destruindo casamentos e famílias. Nó giết chết mối quan hệ chân thật, tuyệt vời của con người---hủy diệt hôn nhân và gia đình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terno trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới terno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.