tekjur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tekjur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tekjur trong Tiếng Iceland.

Từ tekjur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thu nhập, Thu nhập, Doanh thu, doanh thu, hoa lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tekjur

thu nhập

(income)

Thu nhập

(income)

Doanh thu

(revenue)

doanh thu

(income)

hoa lợi

(income)

Xem thêm ví dụ

Víða um lönd virðist þróunin hins vegar yfirleitt vera sú að til þess að hafa viðunandi tekjur er krafist meiri skólamentunar núna en var fyrir fáeinum árum.
Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước.
Þegar Andrew hætti í þessu starfi átti hann tvö börn, hafði engar tekjur og sparifé hans myndi aðeins duga í fáeina mánuði.
Khi thôi việc, anh Andrew có hai con, không có thu nhập và chỉ còn đủ tiền chi tiêu trong vài tháng.
Fyrir vikið eiga þær heimili, njóta nauðsynlegrar verndar, hafa öruggar tekjur og búa við þann stöðugleika sem fylgir því að eiga eiginmann — jafnvel þótt hann sé ótrúr.
Nhờ thế, họ có được một mái nhà, sự che chở cần thiết, một nguồn lợi tức đều đặn và sự ổn định tương đối vì có người đàn ông trong nhà—cho dù người chồng có thể không chung thủy.
Til dæmis kann þeim að finnast, þegar skila á skattframtali, að réttlætanlegt sé að gefa ekki upp allar tekjur eða hagnað af atvinnustarfsemi, segja jafnvel að það sé nauðsynlegt til að komast af.
Chẳng hạn, khi đến lúc phải khai thuế, họ có thể nghĩ rằng họ có lý do chính đáng để không khai tất cả lợi tức hay tiền lời trong việc buôn bán, họ còn cho điều đó là cần thiết để sống còn.
Því meiri sem tekjur manna eru, þeim mun meiri er velgengni þeirra talin.
Một người càng làm nhiều tiền thì càng được cho là thành công.
Tekjur á Mott-stræti hafa aukist um 72.535 dali.
Lợi nhuận tổng cộng là 72.535.
Ef grunnskólamenntun eða jafnvel framhaldsskólapróf eða stúdentspróf gerir þeim einungis kleift að fá í heimalandi sínu vinnu sem gefur þeim ekki nægilegar tekjur til að sjá sér farborða sem brautryðjendur, þá mætti íhuga einhverja menntun til viðbótar eða verkþjálfun.
Nếu ở xứ họ cư ngụ, có được trình độ giáo dục tối thiểu hay ngay cả trung học chỉ giúp họ tìm được những việc không đủ lương để tự nuôi mình trong khi làm khai thác thì họ phải nghĩ đến việc đi học thêm.
Glöggur maður sagði: „Þegar fólk er komið yfir fátækramörkin hafa hærri tekjur ótrúlega lítil áhrif á hamingju þess.“
Một chuyên gia nhận xét: “Một khi người ta đã thoát khỏi cảnh nghèo, thật đáng ngạc nhiên là dù mức thu nhập có tăng lên nhưng người ta không cảm thấy hạnh phúc hơn”.
Mađur sem hefur meiri tekjur en ūú.
Là người mà kiếm được nhiều tiền gấp mấy lần anh.
Engar tekjur.
Không thu nhập. ( No Income )
Milljónir manna hafa misst vinnuna og þar með fastar tekjur vegna efnahagskreppunnar sem breiðist út um allan heim.
Việc kinh tế toàn cầu tiếp tục suy thoái đã khiến hàng triệu người đang có thu nhập ổn định bị mất việc.
Hvernig er hægt að komast af með lægri tekjur?
Khái quát về thành phố cổ đại Tê-sa-lô-ni-ca và công việc truyền giảng của sứ đồ Phao-lô ở đó.
Svo það gefur góðar tekjur um sinn.
Điều đó làm tăng giá trị của tôi.
Hafðu á hreinu hvað þú hefur í tekjur og eyddu minna en þú aflar.
Nên nắm rõ mức thu nhập của mình và không chi tiêu quá mức đó.
Ásamt fjölskyldu sinni ákallaði hann Guð um hjálp því að fjölskyldan hafði engar tekjur.
Vì không còn nguồn sinh lợi, anh và gia đình bèn thỉnh cầu cùng Đức Chúa Trời.
(Markús 12:30) „Ég lagði mig fram um að láta vilja Guðs ganga fyrir þótt fjölskyldan hefði lagt fast að mér að hafa góðar tekjur,“ segir hún.
(Mác 12:30) Chị nói: “Dù gia đình gây áp lực buộc tôi tìm việc làm có thu nhập cao, tôi kiên quyết đặt ý định Đức Chúa Trời lên hàng đầu.
Innan skamms fékk bróðir Alip óvænt tækifæri til að auka tekjur sínar með því að dreifa blöðum fyrir fyrirtæki í heimabæ sínum.
Chẳng bao lâu sau đó, Anh Alip bất ngờ nhận được một công việc làm phụ thêm cho thu nhập của anh bằng cách đi giao báo cho một cơ sở kinh doanh địa phương.
Faðir minn fékk ekki vinnu, svo hann starfaði sem götusali með afar lágar tekjur.
Cha tôi không thể tìm được việc làm nào khác, do đó, ông đi bán hàng ngoài đường và kiếm được rất ít tiền.
Það er líka skynsamlegt að halda nákvæmt bókhald yfir tekjur og útgjöld til að undirbúa samninga um framfærslulífeyri.
Cũng cần thận trọng giữ sổ sách chính xác về mức lợi tức và chi tiêu, nhằm chuẩn bị việc thương lượng về tiền cấp dưỡng.
Samtímaheimildir gefa þó til kynna að konur meðal Gyðinga hafi getað eignast fjármuni með ýmsum hætti. Þær gátu fengið (1) arf ef faðir þeirra dó án þess að eiga syni, (2) eignir að gjöf, (3) fé í kjölfar skilnaðar ef samið hafði verið um það við hjónavígslu, (4) framfærslueyri úr dánarbúi látins maka eða (5) tekjur af vinnu.
Tuy nhiên, các tài liệu thời đó cho thấy trong vòng những người Do Thái, phụ nữ có thể sở hữu tài sản qua một số cách: (1) được tài sản thừa kế trong trường hợp cha của người ấy qua đời mà không có con trai, (2) được tặng, (3) được khoản tiền theo quy định của khế ước hôn nhân trong trường hợp ly dị (4) được tài sản thừa kế do người chồng đã qua đời sắp đặt hoặc (5) do tự kiếm được.
Sem ungur maður var hann farinn að ferðast víða um heim og hafði rífandi tekjur.
Khi mới ở độ tuổi thanh niên, anh đã đi khắp thế giới và kiếm được nhiều tiền.
4 Margir hafa sagt skilið við veraldlegan starfsframa og hærri tekjur, einfaldað lífið og tekið upp þjónustu í fullu starfi.
4 Thật đáng khen là có nhiều anh chị đã từ bỏ sự nghiệp ngoài đời và triển vọng được những mối lợi lớn về tài chính, giản dị hóa đời sống, rồi tham gia vào công việc phụng sự trọn thời gian.
Jafnvel þótt tekjur mínar séu einungis þrjú til fjögur prósent af því sem ég vann fyrir sem keppnismaður hefur fjölskylduna aldrei skort neitt síðastliðin 20 ár.
Giờ đây, dù thu nhập của tôi chỉ bằng khoảng 3% so với trước kia, nhưng gia đình tôi không thiếu thốn gì trong suốt 20 năm qua.
Hann hefur mun minni tekjur en áður en sér samt fyrir fjölskyldunni og er í miklu betri aðstöðu til að verða að liði í söfnuðinum.
Hiện nay anh làm việc với số lương ít hơn trước, nhưng anh vẫn có thể chăm lo nhu cầu của gia đình và giúp hội thánh nhiều hơn.
Í áratugi hefur hún samviskusamlega haldið utan um tekjur og gjöld fjölskyldunnar með því að nota einfalda höfuðbók.
Trong nhiều thập niên, bà đã tính toán kỹ lưỡng các khoản thu nhập và chi tiêu của gia đình bằng cách sử dụng các quyển sổ cái rất đơn giản.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tekjur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.